Sục 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 5,91g
B. 19,7g
C. 78,8g
D. 98,5g
Sục 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 5,91g.
B. 19,7g.
C. 78,8g.
D. 98,5g.
Đáp án A
nCO2 = 0,05; nBa(OH)2 = 0,04
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O
0,04 ← 0,04 → 0,04
CO2dư + H2O + BaCO3 → Ba(HCO3)2
0,01 → 0,01
mBaCO3↓ còn lại = (0,04 – 0,01).197 = 5,91g
Sục 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 5,91g.
B. 19,7g.
C. 78,8g.
D. 98,5g.
Đáp án A
nCO2 = 0,05; nBa(OH)2 = 0,04
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O
0,04 ← 0,04 → 0,04
CO2dư + H2O + BaCO3 → Ba(HCO3)2
0,01 → 0,01
=> mBaCO3↓ còn lại = (0,04 – 0,01).197 = 5,91g
Sục 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 5,91g
B. 19,7g.
C. 78,8g.
D. 98,5g.
Đáp án A
nCO2 = 0,05; nBa(OH)2 = 0,04
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O
0,04 ← 0,04 → 0,04
CO2dư + H2O + BaCO3 → Ba(HCO3)2
0,01 → 0,01
mBaCO3↓ còn lại = (0,04 – 0,01).197 = 5,91g Chọn A.
C2,5H4 2,5CO2 + 2H2O
0,05 mol → 0,125 → 0,1
Khối lượng bình Ca(OH)2 tăng thêm = mCO2 + mH2O = 44.0,125 + 18.0,1 = 7,3g Chọn A.
1. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 vào 75ml dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 1M. Xác định lượng sản phẩm thu được sau phản ứng.
2. Sục 1,12 lít CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được.
3. Cho 2,24 lít CO2(đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa trắng. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Ca(OH)2.
1.
\(n_{CO_2}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0.075\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.1}{0.075}=1.33\)
=> Tạo ra 2 muối
\(n_{CaCO_3}=a\left(mol\right),n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=b\left(mol\right)\)
Khi đó :
\(a+b=0.075\)
\(a+2b=0.1\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.05\\b=0.025\end{matrix}\right.\)
\(m_{sp}=0.05\cdot100+0.025\cdot162=9.05\left(g\right)\)
2.
\(n_{CO_2}=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05\left(mol\right)\)
\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=0.2\cdot0.2=0.04\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.005}{0.04}=1.25\)
=> Tạo ra 2 muối
\(n_{BaCO_3}=a\left(mol\right),n_{Ba\left(HCO_3\right)_2}=b\left(mol\right)\)
Ta có :
\(a+b=0.04\)
\(a+2b=0.05\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.03\\b=0.01\end{matrix}\right.\)
\(m_{BaCO_3}=0.03\cdot197=5.91\left(g\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(0.1...............0.1\)
\(C_{M_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0.1}{0.2}=0.5\left(M\right)\)
Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7.84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam
B. 5 gam
C. 10 gam
D. 20 gam
Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 39,40. B. 9,85. C. 19,70. D. 29,55.
\(n_{CO_2}=0,05\left(mol\right)\\ n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow n_{OH^-}=0,2\left(mol\right)\\ LTL:\dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,2}{0,05}=4\\ \Rightarrow Chỉtạokếttủa,Ba\left(OH\right)_2dư\\ CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\\ n_{CO_2}=n_{BaCO_3}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{BaCO_3}=0,1.197=19,7\left(g\right)\\ \Rightarrow ChọnC\)
Bài 1. Sục hết 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 1M thu được kết tủa trắng. a) Viết phương trình hóa học. b) Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. c) Tính khối lượng kết tủa thu được. Cần gấp sos
\(n_{CO2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)
Theo Pt : \(n_{CO2}=n_{Ba\left(OH\right)2}=n_{BaCO3}=0,1\left(mol\right)\)
b) \(V_{ddBa\left(OH\right)2}=\dfrac{0,1}{1}=0,1\left(l\right)\)
c) \(m_{kt}=m_{BaCO3}=0,1.197=19,7\left(g\right)\)
Sục 11,2 lít CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 59,1 gam.
B. 98,5 gam.
C. 78,8 gam.
D. 19,7 gam.
Đáp án A
=> mBaCO3 = 0,3. 197 = 59,1 (g)
Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1,0 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là
A. 0 gam.
B. 5 gam.
C. 15 gam.
D. 10 gam.