Cho dãy các chất sau:
C O 2 , C O 2 C O , S i O 2 , N a H C O 3 N H 4 C l
Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Dãy công thức hóa học nào sau đây gồm toàn hợp chất?
A.
H 2 , C, SO 2 , O 3 , Fe
B.
Al, Cu, Fe 2 O 3 , H 2 S
C.
SO 2 , H 2 O, NO 2 , HCl
D.
H 2 , C, O 2 , O 3 , CuO
Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:
A. I
B. III, II
C. I, III
D. I, II
Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O, C
B. CO2, Cl2, H2, O2
C. C, Cl2, H2, O2
D. CO2, Cl, H, O2
Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. khối lượng
B. số proton
C. số nơtron
D. cả A, B, C
Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:
A. hợp chất
B. chất
C. đơn chất
D. hỗn hợp
Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A. M(NO3)3
B. M2(NO3)2
C. MNO3
D. M2NO3
Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:
A. số proton bằng số nơtron
B. số proton bằng số electron
C. số nowtron bằng số electron
D. số proton bằng số electron bằng số nơtron
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:
Al + S −to→ Al2S3
NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl
K + H2O → KOH + H2
Fe + Cl2 −to→ FeCl3
Câu 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O; Al và Cl.
Câu 3: Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.
Câu 4: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau: MgO và Fe2O3.
Câu 5:
Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).
Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.
(Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).
giải thik cho em nhé
Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:
A. I
B. III, II
C. I, III
D. I, II
Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O, C
B. CO2, Cl2, H2, O2
C. C, Cl2, H2, O2
D. CO2, Cl, H, O2
Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. khối lượng
B. số proton
C. số nơtron
D. cả A, B, C
Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:
A. hợp chất
B. chất
C. đơn chất
D. hỗn hợp
Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A. M(NO3)3
B. M2(NO3)2
C. MNO3
D. M2NO3
Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:
A. số proton bằng số nơtron
B. số proton bằng số electron
C. số nowtron bằng số electron
D. số proton bằng số electron bằng số nơtron
Câu 1 :
\(2Al+3S\underrightarrow{^{^{t^0}}}Al_2S_3\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
Câu 2 : Cái này có sẵn dạng trình bày trong SGk, anh chỉ ghi CT thoi nhé !
\(CaO,AlCl_3,\)
Câu 3 :
\(M_{H_2O}=2+16=18\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(M_{Al_2O_3}=24\cdot2+16\cdot3=102\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(M_{Mg_3\left(PO_4\right)_2}=24\cdot3+\left(31+64\right)\cdot2=262\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+17\cdot2=74\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Câu 4 :
\(MgO:\)
\(M_{MgO}=24+16=40\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\%Mg=\dfrac{24}{40}\cdot100\%=60\%\)
\(\%O=100-60=40\%\)
\(Fe_2O_3:\)
\(M_{Fe_2O_3}=56\cdot2+16\cdot3=160\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\%Fe=\dfrac{2\cdot56}{160}\cdot100\%=70\%\)
\(\)\(\%O=100-70=30\%\)
Câu 5 :
\(n_{SO_3}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
\(m_{SO_3}=0.2\cdot80=16\left(g\right)\)
\(n_{CH_4}=\dfrac{6.4}{16}=0.4\left(mol\right)\)
\(V_{CH_4}=0.4\cdot22.4=8.96\left(l\right)\)
Cho các chất sau: NaOH, MgSO 4 ; KH 2 PO 4; NO 2 ; Fe(OH) 3; CO; H 2 S; SO 2; CuO; Na 2 O;
Fe 3 O 4 ; Ba(NO 3 ) 2 ; H 2 SO 4 ; Cu(OH) 2
a. các chất trên thuộc loại chất nào?
b. Chất nào phản ứng với H 2 ; O 2 ; H 2 O
Cho các chất sau: K, Ag, MgO, H2, O2, S, CL2, BaO, N2O5, SiO2,CaCO3, H2S
a) Những chất nào phản ứng được với hidro? Viết PTHH
b) Những chất nào phản ứng được với O2? Viết PTHH
c) Những chất nào phản ứng được với H2O? Viết PTHH
Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ?
A. Fe, Ni, Co. B. Br, Cl, I. C. C, N, O. D. O, Se, S.
Cho các chất sau: H2O,SO2,KOH,Na2O,CuO,HCl. Chất nào có thế tác dụng với nhau từng đôi một? Viết các PTHH xảy ra
PTHH :
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(H_2O+Na_2O\rightarrow2NaOH\)
\(H_2O+CuO\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\)
\(SO_2+2KOH\rightarrow+K_2SO_3+H_2O\)
\(SO_2+CuO\rightarrow CuSO_3+H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
cho các chất sau K2O, Fe2O3,SO2,Al2O3.Chất nào có thể tác dụng được với H2O,HCl,NaOH,CO2.Viết các PTHH.
Mọi người giúp em với cám ơn nhiều ạ
K2O | Fe2O3 | SO2 | Al2O3 | |
H2O | Tác dụng | Không tác dụng | Tác dụng | Không tác dụng |
HCl | Tác dụng | Tác dụng | Không tác dụng | Tác dụng |
NaOH | Không tác dụng | Không tác dụng | Tác dụng | Không tác dụng |
CO2 | Tác dụng | Không tác dụng | Không tác dụng | Không tác dụng |
Các PTHH:
(1) K2O + H2O -> 2KOH
(2) SO2 + H2O -> H2SO3
(3) K2O + 2HCl -> 2KCl + H2O
(4) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
(5) Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
(6) SO2 + 2NaOH ->Na2SO3 + H2O
hay SO2 + NaOH -> NaHSO3
(7) CO2 + K2O -> K2CO3
K2O + H2O -> 2KOH
Fe2O3+6HCL ->2 FeCL3+ 3H2O
SO2+ 2NaOH -> Na2SO3+H2O
AL2O3+ 6HCL->2 ALCL3+3H2O
K2O+CO2-> K2CO3
Fe2O3+6NaOH-> 2Fe(OH)3+3Na2O
K2O+2HCL->2KCL+H2O
K2O+2NaOH->2 KOH + Na2O
Fe2O3+ 4H2O-> 2Fe(OH)3+H2O
Fe2O3+ CO2-> Fe2(CO3)3
SO2+ H2O-> H2SO3
NaOH + SO2 -> NaHSO3
Al2O3+NaOH->NaAlO2+H2O
3CO2 + Al2O3 = Al2(CO3)3
AL2O3+ 3H2O->2 AL(OH)3
P/S: viết nhiều quá thì chắc có chỗ mk sẽ viết sai mong bạn thông cảm nhá!!
Cho các chất sau: Al, ddCuSO4, ddHCl, Cl2 ,O2, CuO, H2O, Na2O, dd NH4OH.
- Những chất nào tác dụng vs nhau từng đôi một.
- Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết chất nào trong các chất trên bằng phương pháp hóa học.
Cho dãy các oxide sau: FeO, CaO, CuO, K 2 O, BaO, CaO, Li 2 O, Ag 2 O. Số chất tác dụng được với H 2 O tạo thành dung dịch bazơ?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 1