Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 4 cos 2 π t c m (t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 , lấy π 2 = 10 . Chiều dài của con lắc đơn là:
A. 20 c m
B. 25 c m
C. 2 π c m
D. π c m
Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 4 cos 2 π t c m (t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 , lấy π 2 = 10 . Chiều dài của con lắc đơn là:
A. 20 cm
B. 25 cm
C. 2 π cm.
D. π cm.
+ Từ phương trình ta có s → chiều dài của con lắc là
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình: s = 2 2 cos ( 7 t ) (cm) (t đo bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 2 . Tỉ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cao nhất là
A. 1,05
B. 0,999997
C. 0,990017
D. 1,02
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T = 2 s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15 rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A.5,5.10-2 J.
B.10-2 J.
C.0,993.10-2 J.
D.0,55.10-2 J.
Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính năng lượng dao động của con lắc đơn
Cách giải:
+ Chiều dài của con lắc đơn: l = T 2 . g 4 π 2 = 2 2 . 9 , 8 4 π 2 = 0 , 993 ( m )
+ Cơ năng dao động của con lắc đơn:
W = 1 2 mglα 0 2 = 1 2 . 0 , 05 . 9 , 8 . 0 , 993 . 0 , 15 2 ≈ 0 , 55 . 10 - 2 ( J )
=> Chọn D
Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 0,95
B. 1,01
C. 1,05
D. 1,08
Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 1,05.
B. 1,08.
C. 1,01.
D. 0,95.
Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t cm, t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 0,95
B. 1,01
C. 1,05
D. 1,08
Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với phương trình của li độ dài (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 0,95.
B. 1,01.
C. 1,05.
D. 1,08.
Chọn đáp án B
T = 2 π ω = 2 π 7 s ; l = T 2 . g 4 π 2 = 0 , 2 m .
→ α 0 = S 0 l = 0 , 1 r a d ⇒ T P
= 3 − 2. cos α 0 = 1 , 01.
Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9 , 8 m / s 2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 0,95
B. 1,01
C. 1,05
D. 1,08
Một con lắc dao động điều hòa với phương trình li độ dài s = 2cos7t cm(t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 1,05.
B. 0,95.
C. 1,01.
D. 1,08.