từ cùng nghĩa với tự trong là gì
Tìm các từ có nghĩa liên quan đến trung thực-tự trọng
Đặt 2 câu với các từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Đặt 3câu với 3 từ chỉ sự vật.
Trái ngĩa với thật thà là gì?
Cùng nghĩa với độc ác là gì?
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
từ trái tim trong câu : mẹ có một trái tim hiền hậu nhưng cũng mạnh mẽ vô cùng. có nghĩa là gì? nó được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
từ cùng nghĩa với từ thăm thú là gì vậy
Cụm từ "đi xa" trong câu: Ông tôi đã đi xa mấy năm nay." có nghĩa là gì? Tìm 1 từ ngữ cùng nghĩa với cụm từ "đi xa".
giúp mik vs mik cần gấp gấp gấp
từ "đi xa" nghĩa là chết
cùng nghĩa: mất
Cụm từ "đi xa" trong câu: Ông tôi đã đi xa mấy năm nay." có nghĩa là gì? Tìm 1 từ ngữ cùng nghĩa với cụm từ "đi xa".
-> Đi xa có nghĩa là "chết"
-> Cụm từ đồng nghĩa: mất, đã khuất, ra đi, hy sinh, lìa đời, qua đời, mất đi, nghẻo, thiệt mạng, tử, thăng thiên, băng hà,...
Các bạn ơi giúp mình với :
1. Từ ''chết'' trong câu ''đồng hồ chết'' có nghĩa là gì?
2. Từ ''chết''trong nghĩa gốc có nghĩa là gì?
3. Từ ''chết'' ở trên có gì khác so với nghĩa gốc
1. từ chết có nghĩa là hư
2. từ chết có nghĩa là qua đời
3. .....
1. Từ "chết" nghĩa là đồng hồ đó ko còn hoạt động, Nó bị hư hoặc hỏng
2. Từ "chết" Nghĩa gốc có nghĩa là ko tồn tại
3. Khác: mk đang bí
1. chết có nghĩa là hư hỏng,ko còn hoạt động.
2.chết có nghĩa là ai đó đã mất đi,ra đi mãi mãi,ko còn trên cõi đời.
3.chết trên là nghĩa chuyển.
từ gì có nghĩa là chết mà cùng nghĩa với từ dưới đây dưới đây:
A.con
con nghĩa là tử(theo từ hán việt) mà tử lại là chết phải không ?
Kích cho mình nha !
con nghĩa là tử { theo hán việt } tử là chết
a) Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì? Trật tự của các yếu tố trong các từ này có giống trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại không?
b) Các từ thiên thư (trong bài Nam quốc sơn hà), thạch mã (trong bài Tức sự), tái phạm (trong bài Mẹ tôi) thuộc loại từ ghép gì?Trong các từ ghép này, trật tự của các yếu tố có gì khác so với trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại?
a, Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép chính phụ. Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
b, Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép chính phụ, có trật tự từ ngược lại với trật tự từ các tiếng trong từ ghép thuần Việt. Tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau.
từ đồng nghĩa với từ tự hào là gì
tự ti
kiêu hãnh
tự tin
tự phụ
TL
TỰ TIN NHA BN
HT
K CHO MIK ĐI MIK ĐANG BỊ ÂM ĐIỂM
từ đồng nghĩa với từ tự hào là gì
a) tự ti
b) kiêu hãnh
c) tự tin
d) tự phụ
đồng nghĩa với tự hào là tự tin
Trong các từ ghép bà ngoại, thơm phức ở những ví dụ sau, tiếng nào là tiếng chính, tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính? Em có nhận xét gì về trật tự của các tiếng trong những từ ấy?
- Mẹ còn nhớ sự nôn nao, hồi hộp khi cùng bà ngoại đi tới gần trường và nỗi chơi vơi hoảng hốt khi cổng trường đóng lại (...).
- Cốm không phải thức quà của người vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ. Lúc bấy giờ ta mới thấy thu lại cả trong hương vị ấy, cái mùi thơm phức của lúa mới, của hoa cỏ dại ven bờ (...).