Tự trọng = tự tin.
Tự trọng = chủ quan.
Tự trọng = tự tôn.
Tự trọng = tự tin.
Tự trọng = chủ quan.
Tự trọng = tự tôn.
Trong bài Ê-đi-xơn và bà mẹ
Trong câu : " Ê-đi-xơn nói với giọng đầy lạc quan và tự hào. " , từ " lạc quan " được dùng với nghĩa gì ?
Trong bài Ê-đi-xơn và bà mẹ
Qua bài này em học tập Ê-đi-xơn điều gì ?
Trong câu : " Ê-đi-xơn nói với giọng đầy lạc quan và tự hào." , từ " lạc quan " được dùng với nghĩa gì ?
Mọi người giúp mik với ạ
danh từ có nghĩa là gì?
động từ có nghĩa là gì?
tính từ có nghĩa là gì?
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
đồng nghĩa với từ lẻ tẻ là từ gì
Tìm trong bài Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền:
Hiền từ, âu yếm.Hiền từ, hiền lành.Hiền hậu, hiền lành.
nhanh nha :
Những từ nào sau đây cùng nghĩa với nhau?
tự tin - tự ti
to lớn - nhỏ bé
nhanh nhẹn - chậm chạp
xã tắc - đất nước
mk cần gấp nha nhanh nhanh
trái nghĩa với bền vững là gì? hãy đặt câu với từ đó.
từ loại của từ thật thà nghĩa là gì?
lấy ví dụ cho mình với!