Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
A. ∫ 0 − 3 f x d x + ∫ 0 4 f x d x
B. ∫ − 3 1 f x d x + ∫ 1 4 f x d x
C. ∫ − 3 0 f x d x + ∫ 4 0 f x d x
D. ∫ − 3 4 f x d x
Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) Diện tích hình phẳng (phần có dấu gạch trong hình) là
Cho đồ thị hàm số y = f(x) Diện tích hình phẳng (phần có dấu gạch trong hình) là:
A. S = ∫ - 3 0 f ( x ) d x - ∫ 0 4 f ( x ) d x
B. S = ∫ - 3 0 f ( x ) d x + ∫ 0 4 f ( x ) d x
C. S = ∫ - 3 4 f ( x ) d x
D. S = ∫ - 3 4 f ( x ) d x
Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là:
A. ∫ - 3 0 f x d x + ∫ 4 0 f x d x
B. ∫ - 3 1 f x d x + ∫ 1 4 f x d x
C. ∫ 0 - 3 f x d x + ∫ 0 4 f x d x
D. ∫ - 3 4 f x d x
Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là:
A. ∫ - 3 0 f x d x + ∫ 4 0 f x d x
B. ∫ - 3 1 f x d x + ∫ 1 4 f x d x
C. ∫ 0 - 3 f x d x + ∫ 0 4 f x d x
D. ∫ - 3 4 f x d x
Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng ( phần gạch sọc ) là:
A. ∫ - 3 4 f x d x
B. ∫ - 3 1 f x d x + ∫ 1 4 f x d x
C. ∫ - 3 0 f x d x + ∫ 0 4 - f x d x
D. ∫ - 3 0 f x d x + ∫ 0 4 f x d x
Cho hàm số y = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị (C) biết rằng (C) đi qua điểm A(-1;0) tiếp tuyến d tại A của A cắt (C) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và 2 đường thẳng x=0; x=2 có diện tích bằng 28/5 (phần gạch chéo trong hình vẽ).Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và 2 đường thẳng x = 0; x=2 có diện tích bằng
A. 2/5
B. 1/9
C. 2/9
D. 1/5
Cho hàm số y = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị (C) biết rằng (C) đi qua điểm A(-1;0) tiếp tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=0; x=2 có diện tích bằng 28/5 (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=-1; x = 0 có diện tích bằng:
A. 2/5
B. 1/9
C. 2/9
D. 1/5
Cho hàm số y = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị (C), biết rằng (C) đi qua điểm A(-1;0) tiếp tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=0; x=2 có diện tích bằng 28 5 (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=-1; x=0 có diện tích bằng:
A. 2 5
B. 1 9
C. 2 9
D. 1 5
Đáp án D
y ' = 4 a x 3 + 2 b x , y ' 1 = - 4 a - 2 b
Phương trình tiếp tuyến tại A là: d: y=(-4a-2b)(x+1)
Xét phương trình tương giao: a x 4 + b x 2 + c = ( - 4 a - 2 b ) ( x + 1 )
Phương trình có 2 nghiệm x=0,x=2 => 4 a + 2 b + c = 0 28 a + 10 b + c = 0 ( 1 )
∫ 0 2 - 4 a - 2 b x + 1 - a x 4 - b x 2 - c d x = - 2 a - b x 2 + - 4 a - 2 b x - a x 5 5 - b x 3 3 - c x 2 0 = - 112 5 a - 32 3 b - 2 c = 28 5 2 1 , 2 ⇒ a = 1 b = - 3 ⇒ y = x 4 - 3 x 2 + 2 , d : y = 2 x + 2 c = 2 ⇒ S = ∫ - 1 0 x 4 - 3 x 2 + 2 d x = x 5 5 - x 3 - x 2 0 - 1 = 1 5