Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2018 lúc 16:34

Đáp án D

- Take an exam ~ Sit an exam: tham dự kỳ thì

- “Sit” và “take” đều có thể đi với exam nhưng “sit” có thể dùng với “for”, trong khi “take” thì không.

E.g: I will sit for the exam next week.

=> Đáp án D (Vì cậu ấy thi trượt nên cậu ấy phải thi lại.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2018 lúc 8:07

D

 Khi nói tham dự một kì thi, người ta thường dùng “ take an exam”

Ngoài ra có thể dùng “ sit an exam”/ sit for an exam

ð Đáp án D ( vì giới từ “ for”)

Tạm dịch: Vì anh thi trượt, anh phải thi lại một lần nữa

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2017 lúc 5:07

Chọn C

    Quy tắc trật tự tính từ trong tiếng Anh:

    • Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)

    • Size – tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…

    • Age – tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)

    • Shape – tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle…)

    • Color – tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)

    • Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…

    • Material – tính từ chỉ chất liệu. (stone, plastic, leather, steel, silk…)

    • Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

ð Đáp án C

    Tạm dịch: Chúng tôi thích những chính sách kinh tế Mĩ gần đây?  

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 6 2017 lúc 9:25

Đáp án C.

- to advance to sth: tiến tới mức, tiến bộ, thúc đẩy

Tạm dịch: Mario hiện giờ đã tiến bộ tới mức Tiếng Anh của anh ấy gần như là trôi chảy.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. arrived: đến nơi

B. approached: đến gần, lại gần, tới gần, tiếp cận

C. reached: đến, tới, đi đến.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2017 lúc 6:12

Đáp án B

Giải thích: Underestimate (v) = đánh giá thấp

Dịch nghĩa: Ông ấy thất bại trong cuộc bầu cử chỉ vì ông đánh giá thấp đối thủ của mình.

          A. overestimated (v) = đnáh giá quá cao

          C. understated (v) = nói giảm nói tránh

          D. undercharged (v) = đòi quá ít tiền cho thứ gì, thường là do nhầm lẫn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2018 lúc 10:58

Đáp án D

- Now that + clause: bởi vì bây giờ, vì giờ, vì

- So: vì vậy, cho nên

- Consequently: do đó, vid vậy do nên = thus

Tạm dịch: Vì anh ấy lười nên anh ấy đã thi trượt

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 7 2019 lúc 14:23

Đáp án C

But for = without + cụm danh từ, S + would have Ved => câu điều kiện loại 3

Câu này dịch như sau: Bạn sẽ làm gì nếu không có sự giúp đỡ của anh ấy hôm qua

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2017 lúc 15:44

Đáp án D

Giải thích: Familiar (n) = quen thuộc

Dịch nghĩa: Khuôn mặt anh ấy nhìn quen thuộc, nhưng tôi không thể nhớ tên của anh ấy.

          A. similar (adj) = giống nhau, dùng để so sánh giữa hai danh từ trở lên.

          B. alike (adj) = giống nhau, dùng để so sánh giữa hai danh từ trở lên.

          C. memorable (adj) = đáng nhớ, đáng kỷ niệm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 2 2018 lúc 17:40

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: blow one’s trumpet (idm): bốc phét, khoác lác

Dịch: Anh ta sẽ được bào chữa nếu anh ta chọn nói khoác một chút, nhưng đó không phải là phong cách của anh ta.