Cho sơ đồ sau:
(1) X + H2 → Y
(2) X + O2 → Z
(3) Y + Z → C4H4O4 + 2H2O
Các chất Y, Z là
A. Y : CH3OH; Z : C2H2O4
B. Y : C2H4(OH)2; Z : H2CO2
C. Y : C2H5OH; Z : C2H2O4
D. Y : C2H4(OH)2; Z : C2H2O4
Cho sơ đồ sau:
(1) X + H2 → Y
(2) X + O2 → Z
(3) Y + Z → C4H4O4 + 2H2O
Các chất Y, Z là
A. Y : CH3OH; Z : C2H2O4
B. Y : C2H4(OH)2; Z : H2CO2
C. Y : C2H5OH; Z : C2H2O4
D. Y : C2H4(OH)2; Z : C2H2O4
Từ sơ đồ suy ra : C4H4O4 là (COOCH2)2. X là (CHO)2; Y là (CH2OH)2; Z là (COOH)2.
Cho sơ đồ sau:
(1) X + H2 → Y
(2) X + O2 → Z
(3) Y + Z → C4H4O4 + 2H2O
Các chất Y, Z là
A. Y : CH3OH; Z : C2H2O4
B. Y : C2H4(OH)2; Z : H2CO2
C. Y : C2H5OH; Z : C2H2O4
D. Y : C2H4(OH)2; Z : C2H2O4.
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → + H 2 + Pb / PbCO 3 , t o C X → + O 2 , xt PbCl 2 / CuCl 2 Y → + O 2 / Mn 2 + Z.
Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy X và Z là
A. etilen và etanol
B. etan và axit axetic
C. etan và etanal
D. etilen và axit axetic
Cho sơ đồ phản ứng:
C2H2 → + H 2 , x t , P d / P b C O 3 , t 0 C X → + O 2 , x t , P d C l 2 / C u C l 2 Y → + O 2 / M n 2 + Z.
Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy X và Z là
A. Etan và axit axetic
B. etilen và etanol
C. etan và etanal
D. Etilen và axit axetic
Đáp án D
Xúc tác Pd/PbCO3, to: C2H2 + H2 → C2H4.
Xúc tác PdCl2/CuCl2: C2H4 + ½ O2 → CH3CHO
Xúc tác Mn2+: CH3CHO + ½ O2 → CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → C H 3 O H / H C l , t ° Y → C H 3 O H / H C l , t ° Z → K O H d u T
Biết X là axit glutamic. Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa Nito. Phân tử khối của T là:
A. 185
B. 161
C. 191
D. 223
X : H O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H
Y : H O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 3 C l ) − C O O C H 3 → số H của Y là 12
Z : C H 3 O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 3 C l ) − C O O C H 3
T : K O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 2 ) − C O O K → Phân tử khối của T là 223
Đáp án cần chọn là: D
Cho sơ đồ chuyển hóa:
N H 2 − C H − C O O N H 4 → d d N a O H , t ° X → H 2 S O 4 Y → C H 3 O H , H 2 S O 4 , t ° Z
Biết X, Y, Z đều là các chất vô cơ Chất Z là :
A. N H 3 H S O 4 C H 2 − C O O C H 3
B. N H 2 C H 2 − C O O C H 3
C. N H 3 H S O 4 C H 2 − C O O H
D. C H 3 − C H ( N H 2 ) − C O O H
N H 2 − C H − C O O N H 4 + N a O H → N H 2 − C H − C O O N a + N H 3 + H 2 O
X
2 N H 2 − C H − C O O N a + H 2 S O 4 2 N H 3 H S O 4 − C H 2 − C O O H + N a 2 S O 4
Y
N H 3 H S O 4 − C H 2 − C O O H + C H 3 O H N H 3 H S O 4 − C H 2 − C O O C H 3 + H 2 O
Z
Đáp án cần chọn là: A
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X ® Y + H2
Y + Z ® E
E + O2 ® F
F + Y ® G
nG ® poli (vinyl axetat)
Vậy X là chất nào trong các chất sau
A. etan
B. ancol etylic
C. metan
D. axetilen
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → C H 3 O H / H C l , t ° Y → C 2 H 5 O H / H C l , t ° Z → N a O H d u T
Biết X là axit glutamic. Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa Nito. Số nguyên tử hiđro của Y và T là :
A. 12 và 7
B. 14 và 7
C. 13 và 8
D. 15 và 8
X : H O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H
Y : H O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 3 C l ) − C O O C H 3 → số H của Y là 12
Z : C 2 H 5 O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 3 C l ) − C O O C H 3
T : N a O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 2 ) − C O O N a → số H của T là 7
Đáp án cần chọn là: A
X, Y, Z là một trong các chất sau: C 2 H 4 , C 2 H 5 O H , C H 3 O H . Tổng số sơ đồ dạng X → Y → Z (mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Đáp án là D
Đặt X ( C2H4), Y(C2H5OH), Z(CH3CHO)