Con lắc đơn có chiều dài 1,00m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 = π 2 . Trong thời gian 1 phút, con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
A. 30
B. 120
C. 3
D. 60
Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hòa với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài l 2 dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài 2 l 1 + 3 l 2 dao động điều hòa với chu kì
A. 0,7 s.
B. 1,4 s.
C. 1,62 s.
D. 1,54 s.
Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π 2 = 10 . Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2,0 s.
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 1,0 s.
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m s 2 . Lấy π 2 =10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,0 s
B. 0,6 s
C. 2,4 s
D. 1,2 s
Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Lấy π 2 =10 . Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2,0 s
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 1,0 s
ü Đáp án C
+ Chu kì của con lắc đơn
T = 2 π l g = 2 , 2 s
Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Tần số góc của con lắc là
A. 0,5 rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 4,25 rad/s.
D. 3,16 rad/s.
Đáp án D
Tần số góc của con lắc ω = g l = 3 , 16 rad/s.
Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tần số góc của con lắc là
A. 0,5 rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 4,25 rad/s.
D. 3,16 rad/s.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = π 2 m/ s 2 . Chiều dài của con lắc là
A. 1,8 m
B. 2m
C. 1,5m
D. 1m
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 π 7 s. Chiều dài của con lắc đơn đó bằng
A. 0,2 m
B. 2 cm
C. 2 m
D. 0,2 cm
Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π 2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5 s
B. 2 s
C. 1 s
D. 2,2 s