Hàm số y = x + 16 − x 2 có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là N . Tính tích M,N
A. 16 2 .
B.0
C.-16
D. − 16 2 .
Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = - 1 + 2 . cos x 2 - 3 . sin x + cos x trên ℝ . Biểu thức M + N + 2 có giá trị bằng:
A. 0
B. 4 2 - 3
C. 2
D . 2 + 3 + 2
Cho hàm số y=f(x), x ∈ - 2 ; 3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn - 2 ; 3 . Giá trị của M+n là
A. 6
B. 1
C. 5
D. 3
Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos x + 1 cos x - 2 . Khi đó ta có:
A. 9M + m = 0
B. 9M - m = 0 .
C. M + 9m = 0
D. M + m = 0 .
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x 2 + x + 3 x - 2 trên [-2;1] . Tính T=M+2m .
Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = sin x + 2 cos x + 1 sin x + cos x + 2 là
A. m = - 1 2 ; M = 1
B. m = 1 ; M = 2
C. m = - 2 ; M = 1
D. m = - ; M = 2
Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = sin x + 2 cos x + 1 sin x + cos x + 2 là
Cho hàm số y=f(x), x ∈ - 2 ; 3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn - 2 ; 3 . Giá trị của S=M+m là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 1
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên - 1 ; 3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên - 1 ; 3 . Giá trị M+n bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;6]. Tính giá trị biểu thức
P = 2M+3N
A. 8
B. 41
C. 49
D. 18