Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a .
A. 2 a 2 3 .
B. a 2 3 16 .
C. 8 a 2 3 .
D. 8 a 2 .
Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a .
A . 2 a 3 3
B . a 3 3 16
C . 8 a 2 3
D . 8 a 2
Đáp án C
Diện tích của tam giác đều có cạnh là a bằng
Ta có:
Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a
A. 8 a 2
B. 2 a 2 3
C. 8 a 2 3
D. a 2 3 16
Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a .
A. 8 a 2 .
B. 2 a 2 3 .
C. 8 a 2 3 .
D. a 2 3 16 .
Đáp án B.
Bát diện đều có 8 mặt đều là tam giác đều có cạnh a.
Diện tích tam giác đều có cạnh a là S = 1 2 a . a . sin 60 ^ = 3 4 a 2 ⇒ Tổng diện tích các mặt của khối bát diện đều là 8. 3 4 a 2 = 2 3 a 2 .
Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.
A. S = 4 3 a 2
B. S = 2 3 a 2
C. S = 3 a 2
D. S = 8 a 2
Số mặt của bát diện đều là 8; các mặt của bát diện đều cạnh a là các tam giác đều cạnh a.
S = 8 1 2 a 3 2 a = 2 3 a 2
Đáp án B
Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.
A. S = 8 a 2
B. S = 4 3 a 2
C. S = 2 3 a 2
D. S = 3 a 2
Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.
A. S = 8 a 2
B. S = 4 3 a 2
C. S = 2 3 a 2
D. S = 3 a 2
Đáp án C
Số mặt của bát diện đều là 8; các mặt của bát diện đều cạnh a là các tam giác đều cạnh a.
Do đó: S = 8 1 2 a 3 2 a = 2 3 a 2 .
Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.
A. S = 8 a 2
B. S = 4 3 a 2
C. S = 2 3 a 2
D. S = 3 a 2
Tính thể tích của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh a
A. V = 8 a 3 27
B. V = a 3 27
C. V = 16 a 3 2 27
D. V = 2 a 3 2 27
Đáp án D
Khối lập phương có các đỉnh lần lượt là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh a có độ dài cạnh bằng x = 2 3 . a 2 2 = a 2 3 . Vậy thể tích cần tính là V = x 3 = 2 a 3 3 = 8 a 3 27
Tính thể tích của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh a