Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức là(t tính bằng giây)
. Cường độ dòng điện trong mạch ở thời điểmcó độ lớn là
A.0,46A
B.0,2A
C.0,91A
D. 0,41A
Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là
.
Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 5 mA
B. 10 3 mA
C. 10 mA
D. 5 3 mA
Đáp án C
Phương pháp: Thay t vào phương trình của i
Cách giải:
Ta có:
Thay t = 5.10-6π (s) vào phương trình của i =>|i| = 10mA
Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lý tưởng có phương trình i = 2 cos 2 . 10 7 t + π 2 (mA) (t tính bằng giây). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π 20 μ s có độ lớn là:
A. 0,05 nC
B. 0,1 μ C
C. 0,05 μ C
D. 0,1nC
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 50 m H và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện trong mạch i = 0 , 16 cos 4000 t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm t + 25 π 6 . 10 - 5 s là
A. 0A
B. 0,16 A
C. 0 , 8 2 A
D. 0,8A
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 40 mA, điện tích trên 1 bản tụ điện có độ lớn là:
A. 4,0.10-6C
B. 2,5.10-6C
C. 7,5.10-6C
D. 3,0.10-6C
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 40 mA, điện tích trên 1 bản tụ điện có độ lớn là:
A. 4,0.10-6C
B. 2,5.10-6C
C. 7,5.10-6C
D. 3,0.10-6C
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L=50mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường dộ dòng điện trong mạch i=0,16cos4000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm t+ 25 π 6 . 10 - 5 s là
A. 0A
B. 0,16A
C. 0 , 8 2 A
D. 0,8A
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 50mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường dộ dòng điện trong mạch i = 0,16cos4000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm là t + 25 π 6 .10 − 5 s
A. 0 A
B. 0,16 A
C. 0,8 2 A
D. 0,8 A
Đáp án B
Ở thời điểm t:
q = Q 0 cos ω t+ φ ⇒ u =U 0 cos ω t+ φ ⇒ ω t+ φ = ± shif cos( u U 0 )
i = -I 0 sin ω t+ φ = -I 0 sin ± shif cos( u U 0 ) , lấy + nếu u giảm; lấy - nếu u tăng
Với ω = 4000 ⇒ C = 1 L ω 2 = 1,25.10 − 6 F ⇒ U o = I o L C = 32 V ; u = 16V đang giảm
Ở thời điểm t' = t + Δ t:
i = -I 0 sin ω t+ φ + ω . Δ t = -I 0 sin ± shif cos( u U 0 ) + ω . Δ t
Bấm máy: i = -0,16 sin shif cos( 16 32 ) + 4000. 25 π 6 .10 − 5 = − 0,16 sin ( π 3 + π 2 ) = 0,16 A
Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2 cos s 2 . 10 7 t + π 2 m A (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π/60 (μs) có độ lớn là
A. 0,05 nC.
B. 0,1 μC.
C. 0,05 μC.
D. 0,1 nC.
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 52 cos 2000 t m A (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 20mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
A.4,8. 10 - 5 C
B.2,4. 10 - 5 C
C. 10 - 5 C
D.2. 10 - 5 C
Chọn B
i 2 I 0 2 + q 2 Q 0 2 = 1 → i 2 I 0 2 + q 2 ω 2 I 0 2 = 1