Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The people ______ for the bus in the rain are getting wet.
A. waiting
B. to wait
C. waited
D. wait
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ wait for no man.
A. Tide and fire
B. Time and tide
C. Time and fire
D. Tide and time
Chọn đáp án B
Giải thích: đây là thành ngữ
Dịch nghĩa: Thời gian không chờ đợi ai.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We are looking for people with ________experience.
A. the
B. a
C. an
D. no article
Đáp án D.
Experience: kinh nghiệm => là danh từ không đếm được nên không dùng mạo từ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She hates those who are not ________ for appointment. She doesn’t want to wait
A. punctually
B. punctual
C. punctuality
D. punctuate
Đáp án B
punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ
punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ
punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn
punctuate (v): chấm câu
Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)
Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The rain seems to have set ________ for the evening
A. about
B. upon
C. in
D. down
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______ entering the hall, he found everyone waiting for him
A. With
B. On
C. At
D. During
Đáp án B
Kiến thức: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ, khi câu mang nghĩa chủ động
On + Ving = When S + V
Tạm dịch: Khi bước vào hội trường, anh ấy phát hiện ra rằng mọi người đang chờ anh ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The visitors were complaining in the rain.
A. for waiting
B. me about waiting
C.about having to wait
D.that they have to wait
Đáp án là C. complain to someone about (doing ) something: phàn nàn với ai về
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When wet, ________
A. these old papers give off a bad smell
B. we get a bad smell from these old papers
C. a bad smell comes from these old papers
D. there is a bad smell coming from these old papers
Đáp án A
Give off: tỏa ra khói, ánh sáng,…
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been little rain in this area for too long, ______?
A. has it
B. has there
C. hasn’t it
D. hasn’t there
Đáp án D
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Vế trước là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định, và ngược lại.
Vế trước dùng “there has been” nên câu hỏi đuôi là hasn’t there
Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này quá lâu, có phải không?