Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 3 2019 lúc 12:57

Chọn đáp án B

Giải thích: đây là thành ngữ

Dịch nghĩa: Thời gian không chờ đợi ai.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2019 lúc 18:21

Đáp án D.

Experience: kinh nghiệm => là danh từ không đếm được nên không dùng mạo từ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2017 lúc 9:03

Đáp án B

punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ

punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ

punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn

punctuate (v): chấm câu

 Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)

Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 10 2017 lúc 12:22

Đáp án C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2019 lúc 16:21

Đáp án B

Kiến thức: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ, khi câu mang nghĩa chủ động

On + Ving = When S + V

Tạm dịch: Khi bước vào hội trường, anh ấy phát hiện ra rằng mọi người đang chờ anh ấy.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 6 2017 lúc 11:24

Đáp án là C. complain to someone about (doing ) something: phàn nàn với ai về

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2019 lúc 18:20

Đáp án A

Give off: tỏa ra khói, ánh sáng,…

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2019 lúc 16:00

Đáp án D

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

Vế trước là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định, và ngược lại.

Vế trước dùng “there has been” nên câu hỏi đuôi là hasn’t there

Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này quá lâu, có phải không?