Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 3 trên đoạn 0 ; 2 . Giá trị biểu thức M + m bằng
A. 2.
B. 1
C. -3.
D. -7.
y= {x2-2x-8 khi x≤2
y= {2x-12 khi x>2
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số khi x ϵ [1;-4] . Tính M+m
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y=\(\sqrt{1+x}+\sqrt{1-x}\). Giá trị của M+m là
A.4 B.2+\(\sqrt{2}\) C.4+\(\sqrt{2}\) D.2
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x + 2 . sin x + 3 2 . cos x - sin x + 4 . Tính M,m
A. 4/11
B. 3/4
C. 1/2
D. 20/11
Cho hàm số f ( x ) = x 3 - 3 x . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=|f(sinx+1)+2|. Giá trị biểu thức M + m bằng
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4 − x 2 . Tính tổng M + m.
A. M + m = 2 − 2
B. M + m = 2 1 + 2
C. M + m = 2 1 − 2
D. M + m = 4
Chọn C.
Phương pháp:
+) Tìm tập xác định D = [a;b] của hàm số đã cho.
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 4 - x 2 Tính tổng M+m
A. 2 - 2
B. 2 1 + 2
C. 2 1 - 2
D. 4
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 4 - x 2 . Tính tổng M + m.
A. M + m = 2 - 2
B. M + m = 2(1 + 2 )
C. M + m = 2(1 - 2 )
D. M + m = 4
Chọn C
Tập xác định:
Do đó
Chọn đáp án C
Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos x + 1 cos x - 2 . Khi đó ta có:
A. 9M + m = 0
B. 9M - m = 0 .
C. M + 9m = 0
D. M + m = 0 .
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2. sin x trên
đoạn - π 6 , 5 π 6 . Tính M, m.
A. M= 1, m = -1
B. M = 2, m = -2
C. M =1, m = -2
D. M = 2, m = -1
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 4 - x 2 . Khi đó M-m bằng:
A. 4
B. 2 2 - 1
C. 2 - 2
D. 2 2 + 1