Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
Brian________walks to work because he likes to keep fit.
A. seldom
B. always
C. never
D. hardly
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
Brian________walks to work because he likes to keep fit.
A. seldom
B. always
C. never
D. hardly
Đáp án là B.
Câu này hỏi về nghĩa các trạng từ chỉ tần suất.
always: luôn luôn. Brian always walks to work because he likes to keep fit. ( Brain luôn đi bộ đến nơi làm việc vì anh ta thích giữ gìn vóc dáng.
Nghĩa các từ khác mang nghĩa phủ định: seldom = hardly: hiếm khi; never : không bao giờ
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
He went to the airport________a taxi
A. by
B. in
C. on
D. with
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
I’m right,________?
A. are I
B. aren’t I
C. am I
D. am not I
Đáp án là B.
Đây là câu hỏi láy đuôi, vế trước khảng định thì vế lấy đuôi sẽ phủ định rút gọn. Tuy nhiên, “am not” không cỏ trường hợp rút gọn, nên với chủ ngữ “I” ta sẽ dùng “aren’t”
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
Akim________to working in the evenings but now he enjoys it.
A. wasn’t used
B. isn’t used
C. will get used
D. didn’t use
Đáp án là A.
be/get used to + V-ing: quen với…
Câu này chia ở quá khứ đom giản, vì muốn nhấn mạnh thói quen trong quá khứ đó là anh ta chưa từng làm việc vào buổi tối, nhưng bây giờ anh ta lại thích nó.
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
The children________to a party
A. is invited
B. have invited
C. have been invited
D. invited
Đáp án là C.
have been invited.
Câu này chia ở dạng bị động: Bọn trẻ từng được mời đến bữa tiệC.
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
The Smiths________Rome for the weekend.
A. have been to
B. have gone to
C. have been in
D. was to
Đáp án là B.
The Smiths - Gia đình Smiths, danh từ ở dạng số nhiều.
The Smiths have gone to Rome for the weekend. ( Gia đình Smiths đã đến Rô ma vảo cuối tuần.)
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
I can’t________what he ‘s doing, it‘s so dark down here
A. see through
B. make out
C. look into
D. show up
Đáp án là B.
Câu này hỏi về cụm động từ.
make out: nhận thấy, nhìn ra
Nghĩa các cụm còn lại: see through: thấy rõ bản chất ( sự việc,..); look into : nghiên cứu, xem xét kỹ; show up: ló mặt, xuất hiện
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
Modem________television carries a lot of advertising
A. commercially
B. commercial
C. commerce
D. commercialize
Đáp án là B.
commercial ( thuôc ) thương mại. Từ cần điền là một tính từ, vì đứng trước danh từ “ television” và trước nó cũng là một tính từ.
Nghĩa các từ còn lại: commercially (adv ); về phương diện thương mại; commerce (n) : sự buôn bán, thương mại; commercialize (v): thương nghiệp hóa
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
Would you like some chocolate?
________
A. I love it
B. Yes, please!
C. Here you go.
D. Here you are.
Đáp án là B.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Would you like some chocolate? - Bạn có muốn ăn Sô cô la không?! - Đây là lời mời B. Yes, please! - Vâng, làm ơn! - Chỉ sự đồng tinh với lời mời.