Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It takes me 15 minutes to get ready.
A. to prepare
B. to wake up
C. to go
D. to get up
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the followings
It takes me 15 minutes to get ready
A. to prepare
B. to wake up
C. to go
D. to get
Đáp án A
prepare: chuẩn bị
wake up: thức dậy
go: đi
get: nhận
to get ready = prepare: chuẩn bị
Dịch: Tôi mất 15 phút để chuẩn bị
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the followings.
It takes me 15 minutes to get ready.
A. to prepare
B. to wake up
C. to go
D. to get
Chọn đáp án A
prepare: chuẩn bị
wake up: thức dậy
go: đi
get: nhận
to get ready = prepare: chuẩn bị
Dịch: Tôi mất 15 phút để chuẩn bị
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
1.
2.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
3
4
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It takes roughly 4000 pounds of petals to make a single pound of rose oil.
A. amazingly
B. as much as
C relatively.
D. more or less
Chọn D.
Đáp án D.
Dịch: Mất khoảng 4000 cân Anh cánh hoa hồng để làm ra một cân Anh tinh dầu hoa hồng.
Ta có: roughly (khoảng) ~ more or less (khoảng chừng, xấp xỉ)
Các đáp án khác:
A. amazingly: đáng kinh ngạc
B. as much as: gần như
C. relatively: tương đối
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It appalled me that they could simply ignore the problem.
A. appeared to
B. shocked
C. distracted
D. confused
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
A. appeared to: xuất hiện
B. shocked: bị sốc = appalled: gây kinh hoàng
C. distracted: mất tập trung
D. confused: bối rố
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges the nature of the human cell.
A. deep understanding
B. in-depth studies
C. spectacular sightings
D. far-sighted views
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Did she get the better of you in the argument?
A. try to be better
B. try to beat
C. gain a disadvantage over
D. gain an advantage over
Chọn D.
Đáp án D.
Dịch: Cô ấy lấn át bạn trong cuộc tranh luận phải không?
Ta có: get the better of: lấn át = gain an advantage over: chiếm ưu thế
Các đáp án khác.
A. try to be better: cố gắng vượt lên
B. try to beat: cố gắng đánh bại
C. gain a disadvantage over: thất thế
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Did she get the better of you in the argument?
A. gain a disadvantage over
B. try to be better than
C. try to beat
D. gain an advantage over
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
get the better of: thắng, đánh bại
gain a disadvantage over: đạt được một bất lợi hơn
try to be better than: cố gắng để tốt hơn
try to beat: cố gắng đánh bại
gain an advantage over: đạt được lợi thế hơn
=> get the better of = try to beat
Tạm dịch: Có phải cô ấy đã đánh bại bạn trong cuộc tranh luận?
Chọn C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The guards were ordered to get to the king's room on the double.
A. in a larger number
B. very quickly
C. on the second floor
D. every two hours
Đáp án B
A. một số lớn hơn
B. rất nhanh
C. trên tầng hai
D. mỗi phiên hai giờ