Cho 0,1 mol anilin (C6H5-NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua thu được là.
A. 12,95
B. 25,9
C. 6,475
D. 19,425
Cho 0,1 mol anilin ( C 6 H 5 N H 2 ) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua ( C 6 H 5 N H 2 ) được là
A. 12,950 gam
B. 6,475 gam
C. 25,900 gam
D. 19,425 gam
Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoni clorua thu được là
A. 25,9 gam.
B. 20,25 gam.
C. 19,425 gam.
D. 27,15 gam
n C 6 H 5 N H 2 = 13 , 95 / 93 = 0 , 15 m o l ; n H C l = V H C l × C M = 0 , 2 × 1 = 0 , 2 m o l
P T H H : C 6 H 5 N H 2 + H C l → C 6 H 5 N H 3 C l
(mol) 0,15 → 0,15 dư 0,05 → 0,15
Muối thu được là: C 6 H 5 N H 3 C l : 0 , 15 m o l → m C 6 H 5 N H 3 C l = 0 , 15 × 129 , 5 = 19 , 425 g
Đáp án cần chọn là: C
Câu 1: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
..........................................................................................................................................................................
Câu 2: Cho 10,95 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng đủ với 150ml dd HCl 1M. CT của X là
A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C4H9NH2. D. C2H5NH2.
..........................................................................................................................................................................
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125g H2O; 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 ở đktc. CTPT của X là:
A. CH5N. B. C3H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
..........................................................................................................................................................................
Câu 1 :
$C_6H_5NH_2 + HCl \to C_6H_5NH_3Cl$
$n_{HCl} = n_{anilin} = 0,1(mol)$
Bảo toàn khối lượng : $m_{muối} = 9,3 + 0,1.36,5 = 12,95(gam)$
Đáp án B
Câu 2 :
$n_X = n_{HCl} = 0,15(mol)$
Gọi CTHH amin là $C_nH_{2n+1}NH_2$
$M_X = 14n + 17 = \dfrac{10,95}{0,15} = 73 \Rightarrow n = 4$
Chọn đáp án C
Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl), alamin (CH3CH(NH2)COOH) và glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 nồng độ a mol/lít thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,5.
B. 1,0.
C. 0,5.
D. 2,0.
Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl), alamin (CH3CH(NH2)COOH) và glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 nồng độ a mol/lít thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,5.
B. 1,0.
C. 0,5.
D. 2,0.
Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl), alamin (CH3CH(NH2)COOH) và glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 nồng độ a mol/lít thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,5.
B. 1,0.
C. 0,5.
D. 2,0.
Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6 gam.
B. 9,3 gam.
C. 37,2 gam.
D. 27,9 gam.
n C 6 H 5 N H 2 = n C 6 H 5 N H 3 C l = 38 , 85 / 129 , 5 = 0 , 3 m o l → m C 6 H 5 N H 2 = 0 , 3.93 = 27 , 9 g a m
Đáp án cần chọn là: D
Cho 15 gam hỗn hợp anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 24,125 gam
B. 20,180 gam
C. 23,875 gamB. 20,180 gam
D. 22,925 gam
Cho 8,4g Fe tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch HCl sau phản ứng thu được sát ( ll) clorua và giải phóng hiđro A , tính khối lượng muối thu được B, tính thể tích khí thoát ra C, tính nồng độ mol của ait đã dùng
\(n_{Fe}=\dfrac{8,4}{56}=0,15\left(mol\right)\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ n_{FeCl_2}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,15\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,15.2=0,3\left(mol\right)\\ a,m_{FeCl_2}=127.0,15=19,05\left(g\right)\\ b,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\\ c,C_{MddHCl}=\dfrac{0,3}{0,02}=15\left(M\right)\)