Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Độ tự cảm của cuộn dây là L = lmH và điện dung của tụ điện C = lnF. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kì là:
A. 0,5(µs).
B. 2π (µs).
C. 1(µs).
D. π (µs).
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là:
A. 6,28.10-4s.
B. 12,57.10-4s.
C. 6,28.10-5s.
D. 12,57.10-5s.
Chọn B
Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12,57.10-5 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-4 s.
D. 6,28.10-5 s.
Đáp án A
Chu kì dao động của mạch:
T = 2 π LC = 2 π 2 .10 − 3 . 0 , 2 .10 − 6 = 12 , 57 .10 − 5 s
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12 , 57 . 10 - 5 s
B. 12 , 57 . 10 - 4 s
C. 6 , 28 . 10 - 4 s
D. 6 , 28 . 10 - 5 s
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28. 10 - 4 s
B. 12,57. 10 - 5 s
C. 6,28. 10 - 5 s
D. 12,57. 10 - 4 s
Đáp án B
Sử dụng công thức tính chu kì dao động điện từ:
T = 2 π ω = 2 π L C = 1 , 257 . 10 - 4 ( s ) = 12 , 57 . 10 - 5 ( s )
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 m H và tụ điện có điện dung C = 0 , 2 μ F . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy π = 3 , 14 . Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là:
A. 12 , 56 . 10 - 5 s
B. 12 , 56 . 10 - 4 s
C. 6 , 28 . 10 - 5 s
D. 6 , 28 . 10 - 4 s
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12,57.10-5 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-4 s.
D. 6,28.10-5 s.
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 pF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6 , 28 . 10 - 4 s
B. 12 , 57 . 10 - 5 s
C. 6 , 28 . 10 - 5 s
D. 12 , 57 . 10 - 4 s
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 m H và tụ điện có điện dung C = 0 , 2 p F . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6 , 28 . 10 - 4 s
B. 12 , 57 . 10 - 5 s
C. 6 , 28 . 10 - 5 s
D. 12 , 57 . 10 - 4 s
Chọn đáp án B
Chu kỳ dao động điện từ riêng trong mạch: T = 2 π L C = 2 π 2.10 − 3 .0 , 2.10 − 6 = 12 , 57.10 − 4 s
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12 , 57 . 10 - 5 s
B. 12 , 57 . 10 - 4 s
C. 6 , 28 . 10 - 4 s
D. 6 , 28 . 10 - 5 s