Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 3 2018 lúc 11:14

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

insult (v): lăng mạ, sỉ nhục

embarrass (v): làm lúng túng, làm bối rối                 offend (v): xúc phạm, làm mếch lòng

confuse (v): làm lung tung, làm đảo lộn                   depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=> insult = offend

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ diện rộng, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2017 lúc 9:25

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

insult (v): lăng mạ, sỉ nhục

embarrass (v): làm lúng túng, làm bối rối

offend (v): xúc phạm, làm mếch lòng

confuse (v): làm lung tung, làm đảo lộn

depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=> insult = offend

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ diện rộng, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 7 2019 lúc 4:14

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

insult (v): lăng mạ, sỉ nhục

embarrass (v): làm lúng túng, làm bối rối                offend (v): xúc phạm, làm mếch lòng

confuse (v): làm lung tung, làm đảo lộn                  depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=> insult = offend

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ diện rộng, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2019 lúc 18:14

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ rộng khắp, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

=> insult /ɪn'sʌlt/ (v): lăng mạ, sỉ nhục

A. embarrass /im’bærəs/ (v): làm lúng túng, làm bối rối

B. offend /ə’fend/ (v): xúc phạm, làm mất lòng

C. confuse /kən'fju:z/ (v): làm lúng túng, làm đảo lộn

D. depress /di’pres/ (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=>Đảp án B (insult = offend)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 11 2019 lúc 13:27

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ rộng khắp, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

=> insult /ɪn'sʌlt/ (v): lăng mạ, sỉ nhục

A. embarrass /im’bærəs/ (v): làm lúng túng, làm bối rối

B. offend /ə’fend/ (v): xúc phạm, làm mất lòng

C. confuse /kən'fju:z/ (v): làm lúng túng, làm đảo lộn

D. depress /di’pres/ (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=>Đảp án B (insult = offend)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 5 2018 lúc 5:56

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ rộng khắp, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

=> insult /ɪn'sʌlt/ (v): lăng mạ, sỉ nhục

A. embarrass /im’bærəs/ (v): làm lúng túng, làm bối rối

B. offend /ə’fend/ (v): xúc phạm, làm mất lòng

C. confuse /kən'fju:z/ (v): làm lúng túng, làm đảo lộn

D. depress /di’pres/ (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=>Đảp án B (insult = offend)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 6 2017 lúc 13:44

Đáp án là B.

saturated : ướt đẫm

drained: tháo nước

soaked: thấm nước

empty of : trống rỗng

absorbed: hút nước

Câu này dịch như sau: Trời mưa rất nhiều, mặt đất bây giờ thấm đẫm nước.

=>saturated = soaked 

Võ Đăng Khoa
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 6 2018 lúc 3:41

Đáp án là D.

Devastating: có tính chất hủy diệt

Terrifying: đáng sợ

Mysterious: bí ẩn

Fascinating: hấp dẫn/ thú vị

Destructive: có tính hủy diệt

Câu này dịch như sau: Các trận động đất được xem như là một trong những sức mạnh có tính tàn phá được

con người biết đến.

=> Devastating = Destructive