Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following sentence
The soldier was demoted for improper behavior
A. promoted
B. lowered
C. resigned
D. let off
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The soldier was demoted for improper behavior.
A. promoted
B. lowered
C. resigned
D. let off
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
demote (v): giáng cấp
promote (v): thăng chức
lower (v): hạ thấp, hạ xuống
resign (v): từ chức
let off (v): buông bỏ
=> demote >< promote
Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The soldier was demoted for improper behavior.
A. promoted
B. lowered
C. resigned
D. let off
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
demote (v): giáng cấp
promote (v): thăng chức lower (v): hạ thấp, hạ xuống
resign (v): từ chức let off (v): buông bỏ
=> demote >< promote
Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The position fell vacant when Rodman was promoted.
A. bright
B. obscure
C. worthless
D. occupied
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
vacant (a): thiếu, trống
bright (a): sáng sủa obscure (a): tăm tối
worthless (a): không có giá occupied (a): đã được chiếm
=> vacant = occupied
Tạm dịch: Vị trí đó có thể vẫn trống khi Roman được thăng chức.
Đáp án: D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
1.
2.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
3
4
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
The novel was abridged for children.
A. shortened
B. extended
C. stressed
D. easy
Đáp án B
Shorten (v): làm ngắn lại
Extend (v): kéo dài, mở rộng >< abridge (v): rút ngắn
Stress (v): nhấn mạnh
Easy (adj): dễ dàng
Dịch: Quyển tiểu thuyết được rút ngắn lại cho trẻ em
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Salish's point of view was correct but his behavior with his father was quite impertinent.
A. inadequate
B. smooth
C. healthy
D. respectful
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
impertiment (adj): xấc xược
A. inadequate (adj): không đầy đủ B. smooth (adj): mịn
C. healthy (adj): khỏe mạnh D. respectful (adj): kính trọng
=> impertiment >< respectful
Tạm dịch: Quan điểm của Salish là đúng nhưng cách cư xử của anh ta với cha anh ta khá xấc xược.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Satish’s point of view was correct but his behavior with his father was quite impertinent.
A. healthy
B. smooth
C. inadequate
D. respectful
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
impertinent (a): xấc láo, hỗn xược
healthy (a): khoẻ mạnh smooth (a): trôi chảy, suôn sẻ
inadequate (a): không thỏa đáng respectful (a): tôn trọng
=> impertinent >< respectful
Tạm dịch: Quan điểm của Satish là chính xác nhưng thái độ của anh với cha khá xấc láo.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My father continued to work very hard, hoping to be promoted to the position of manager. Finally, his hard work paid off and he was promoted
A. paid in full
B. compensated
C. succeeded
D. failed
Chọn D
Câu đề bài: Bố tôi liên tục làm việc chăm chỉ, với hi vọng được thăng tiến lên chức quản lí. Cuối cùng, sự chăm chỉ của ông được trả giá và ông đã được thăng chức.
Paid off = succeeded: thành công, được trả giá >< failed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My father continued to work very hard, hoping to be promoted to the position of manager. Finally, his hard work paid off and he was promoted.
A. paid in full
B. compensated
C. succeeded
D. failed
ĐÁP ÁN D
Câu đề bài: Bố tôi liên tục làm việc chăm chỉ, với hi vọng được thăng tiến lên chức quản lí. Cuối cùng, sự chăm chỉ của ông được trả giá và ông đã được thăng chức.
Paid off = succeeded: thành công, được trả giá >< failed