Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín. Công thức của Isoamylaxetat là
A. CH3COOCH2CH(CH3)2.
B. C4H9COOCH3.
C. CH3OOCCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH3.
Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín. Công thức của isoamylaxetat là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. C4H9COOCH3
C. CH3OOCCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH3
Công thức của isoamylaxetat là CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Đáp án cần chọn là: A
Chú ý
iso là tại cacbon số 2 của mạch chính có gắn 1 nhóm -CH3
Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín. Công thức của Isoamylaxetat là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
B. C4H9COOCH3
C. CH3OOCCH2CH(CH3)2
D. CH3COOCH3
Tên gọi của este có công thức CH3COOCH2CH(CH3)2 là
A. Isopropyl propionat
B. isobutyl axetat
C. sec-butyl axetat
D. isopropyl axetat.
Đáp án B
Tên của este RCOOR’ gồm tên gốc R’ thêm tên gốc axit RCOO ( đuôi “at)→
Tên gọi của este có công thức CH3COOCH2CH(CH3)2 là isobutyl axetat.
Sai lầm thường gặp: Nhầm lẫn gốc isobutyl thành isopropyl.
các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo, …… Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2CH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo là: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
Đáp án cần chọn là: B
Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
C. CH3COOCH2CH(CH3)2
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2CH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
Chọn đáp án B
Những dạng nhớ này nên hệ thống ra để so sánh + nhớ 1 nhớ được 10.
Axetat thì rõ rồi, chỉ có isoamyl thôi? iso là gốc hđc CH3CH(CH3), vậy còn amyl là gì nữa thôi?
Nó là C5, vậy gốc ancol C5; thêm iso thì rõ là đáp án A rồi. → chọn.! ♥.
Vậy, tại sao nhớ được nó là C5. vì hữu cơ chúng ta học có khá nhiều tên danh pháp liên quan đến C5.
Chúng ta sẽ cùng thống kê và nhớ theo 1 hệ thống C5. Xem nào:
• Các ankan, anken, ankin: pentan, penten, pentin; nói chung liên quan đến pen là 5.
• Đặc biệt khác: ancol amylic = ancol pentan-1-ol; ancol isoamylic là (CH3)2CHCH2CH2OH.
• Bên axit có axit valeric = axit pentanoic: CH3[CH2]3COOH;
►☠: note: axit glutaric là C3H6(COOH)2 khác axit glutamic: H2NC3H5(COOH)2 nhé.
• Thêm 1 amino axit nữa là Valin: C5H11NO2
Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.
Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. CH3COOCH(CH3)2.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
Đáp án A
Công thức cấu tạo của isoamyl axetat là CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.