Mark the letter A, B, C, or D to indicate the phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined ones.
These investments have remained dormant for several years
A. clever
B. active
C. energetic
D. invisible
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined ones.
These investments have remained dormant for several years
A. clever
B. active
C. energetic
D. invisible
Đáp án B
dormant ≠ active: im lìm, không hoạt động ≠ hoạt động tích cự
clever: thông minh
energetic: mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng
invisible: vô hình
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to underlined word(s) in each of the following questions
These companies have remained dormant for several months
A. clever
B. active
C. energetic
D. invisible
Đáp án B
Dorment (adj): im lìm, không hoạt động >< active (adj): đang hoạt động, tích cực, nhanh nhẹn
Clever (adj): thông minh
Energetic (adj): mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng
Invisible (adj): không thể trông thấy được, vô hình
Dịch: Những công ty này đã không hoạt động trong nhiều tháng
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions
Lunar years were inconvenient for agricultural purposes.
A. useful
B. ideal
C. proper
D. practical
Đáp án B
Giải thích:
inconvenient (adj): bất tiện, bất lợi
A. useful (adj) có ích
B. ideal (adj) lí tưởng
C. proper (adj) phù hợp
D. practical (adj) thực tế
Dịch nghĩa. Những năm nhuận gây bất lợi cho những ý định trong nông nghiệp.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined ones.
It was not for his friend to abate the confidence
A. free
B. augment
C. provoke
D. wane
Đáp án B
abate: làm dịu đi ≠ augment: làm tăng lên
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions from 49 to 50.
The format allowed me to offer constructive criticism and ensure that their conversation remained on track during the project.
A. useful
B. negative
C. meaningful
D. positive
Đáp án B
Constructive (adj): có tính đóng góp, xây dựng >< B. negative (adj): phản đối, tiêu cực.
Các đáp án còn lại:
A. useful (adj): có ích, hữu ích.
C. meaningful (adj): có ý nghĩa.
D. positive (adj): tích cực, lạc quan.
Dịch: Chương trình này cho phép tôi đưa ra lời phê bình mang tính xây dựng và đảm bảo rằng cuộc đối thoại của họ được duy trì đúng nhịp trong suốt dự án.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Viking sailors landed in North America just under a thousand years ago.
A. upwards of
B. not quite
C. only just
D. just on
Đáp án : A
“Just under” trái nghĩa với”upwards of”
Chọn A (ta có thể đoán dựa vào từ “ under” và “ upward” mang nghĩa ngược nhau)
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
There have been significant changes in women's lives since the women's liberation movement.
A. unimportant
B. controlled
C. political
D. disagreeable
Đáp án A
A. unimportant: không quan trọng
B. controlled: được điều khiển
C. political: chính trị
D. disagreeable: không thể đồng ý được
significant: đặc biệt, nổi bật
Dịch nghĩa: Có những thay đổi nổi bật trong cuộc sống người phụ nữ kể từ cuộc cách mạng giành tự do cho nữ giới.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
There have been significant changes in women's lives since the women's liberation movement.
A. unimportant
B. controlled
C. political
D. disagreeable
Đáp án A
A. unimportant: không quan trọng
B. controlled: được điều khiển
C. political: chính trị
D. disagreeable: không thể đồng ý được
significant: đặc biệt, nổi bật
Dịch nghĩa: Có những thay đổi nổi bật trong cuộc sống người phụ nữ kể từ cuộc cách mạng giành tự do cho nữ giới.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions
He was arrested for his illicit drug trade in the police raid yesterday
A. legal
B. irregular
C. elicited
D. secret
Đáp án A
Giải thích:
illicit (adj) bất hợp pháp
A. legal: hợp pháp
B irregular: bất thường
C. elicited: làm lộ ra
D. secret: bí mật
Dịch nghĩa: Ông ta bị bắt vì mua bán ma túy bất hợp pháp trong cuộc truy kích của cảnh sát ngày hôm qua