Dung dịch X chứa 0,01 mol H2N-CH2COOCH3; 0,02 mol ClH3N-CH2COONa và 0,03 mol HCOOC6H4OH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 280
B. 160
C. 240
D. 120
Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol (H2N)2C5H9COOH tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 75.
B. 103.
C. 89.
D. 117.
Đáp án D
→ B T D T 0 , 02 . 1 + 0 , 06 . 1 = 0 , 05 . 1 + 0 , 01 . 1 + 1 → B T K L m m u ố i = 23 . 0 , 02 + 0 , 06 . 39 + 0 , 05 . 35 , 5 + 0 , 01 . 145 + ( 12 x + y + 60 ) . a = 8 , 345
Vậy phân tử khối của Y
Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol (H2N)2C5H9COOH tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 75
B. 103.
C. 89
D. 117
Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol (H2N)2C5H9COOH tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 75.
B. 103.
C. 89.
D. 117.
Đáp án D
Vậy phân tử khối của Y (H2NC4H8COOH) = 117 (g/mol)
Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol (H2N)2C5H9COOH tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là:
A. 75.
B. 103.
C. 89.
D. 117.
Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH-, b mol Na+. Để trung hòa 1/2 dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 3,36 gam
B. 1,68 gam
C. 2,56 gam
D. 3,42 gam
Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3-; a mol OH- và b mol Na+. Để trung hòa ½ dung dịch X người ta cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 1,68 gam
B. 3,36 gam
C. 2,52 gam
D. 5,04 gam
Đáp án B
Theo ĐLBT ĐT thì: 0,01.2+ b = 0,01+a
H+ + OH- → H2O
nOH-= nH+= 0,04 mol = a suy ra b = 0,03 mol
Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:
0,01.137+ 0,01.62+ 17.0,04+ 23.0,03 = 3,36 gam
Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH-, b mol Na+. Để trung hòa 1/2 dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 1,68 gam
B. 3,36 gam
C. 3,42 gam
D. 2,56 gam
Đáp án B
Lời giải chi tiết
Để trung hòa ½ dung dịch X cần 0,02 mol HCl nên số mol OH- trong X là 0,04 mol hay a=0,04
Bảo toàn điện tích: b = 0,04 + 0,01 - 0,01.2 = 0,03
=> m = 0,01.137 + 0,01.62 + 0,04.17 + 0,03.23 = 3,36 gam
Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH-, b mol Na+. Để trung hòa 1/2 dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 1,68 gam
B. 3,36 gam
C. 3,42 gam
D. 2,56 gam
Đáp án B
Để trung hòa ½ dung dịch X cần 0,02 mol HCl nên số mol OH- trong X là 0,04 mol hay a=0,04
Bảo toàn điện tích: b= 0,04+0,01-0,01.2= 0,03
=> m= 0,01.137+0,01.62+0,04.17+0,03.23= 3,36 gam
Dung dịch X chứa 0,15 mol CH3NH2 và 0,1 mol H2N-CH2-COOH. Thể tích dung dịch HCl 2,5M cần để phản ứng hoàn toàn với dung dịch X là
A. 250 ml
B. 150 ml
C. 100 ml
D. 300 ml