Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
No one died in the accident, ___________?
A. didn’t they
B. did he
C. didn’t he
D. did they
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He didn’t drink beer _______________ he was really thirsty.
A. in spite of
B. even though
C. because
D. since
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
A. in spite of + N/ V-ing: mặc dù
B. even though + mệnh đề: mặc dù
C. because + mệnh đề: bởi vì
D. since + mệnh đề: vì
Dịch: Anh ấy không uống bia mặc dù anh ta rất khát.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He didn’t know _______ or stay until the end of the festival
A. whether to go
B. if that he should go
C. to go
D. if to go
Đáp án A
- Whether + to V or V: có .... hay không (diễn tả lựa chọn giữa 2 khả năng)
E.g: She seemed undecided whether to go or stay.
Đáp án A (Anh ấy không biết đi hay ở lại cho đến khi lễ hội kết thúc.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He didn’t want to risk ______ late for the interview
A. arrive
B. arriving
C. to arrive
D. having arrived
Đáp án B
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích: (to) risk + V.ing: mạo hiểm, liều
Tạm dịch: Anh ấy không muốn mạo hiểm đến muộn cuộc phỏng vấn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
At first he didn’t agree, but in the end we managed to bring him …… to out point view.
A. up
B. over
C. round
D. back
Đáp án C
Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo
Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa
Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jack didn’t like driving on the freeways, but after a while he ______ it.
A. used to
B. got used to
C. had been gotten used to
D. will be getting used to
Chọn B
Cấu trúc: get used to+ N/Ving: quen dần với việc gì.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
George didn’t attend school for six weeks as he had to stay in hospital where he was ________ for pneumonia
A. fixed
B. treated
C. relieved
D. mended
Đáp án là B.
Fix = mend: sửa chữa [ đồ vật/ máy móc]
Treat : chữa trị [ bệnh ]
Relieve: xoa dịu, làm giảm đi
Câu này dịch như sau: George không đi học khoảng 6 tuền vì anh ấy phải ở lại bệnh viện để chữa bệnh viêm phổi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
At first he didn’t agree, but in the end we managed to bring him _____ to our point of view.
A. up
B. over
C. round
D. back
Đáp án C
Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn
Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He asked, "Why didn’t she take the final exam?” - He asked why______the final exam.
A. she took
B. did she take
C. she hadn’t taken
D. she had taken
Đáp án C.
Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “she didn’t take” -> “she hadn’t taken”
Dịch nghĩa: Anh ta hỏi: “Tại sao cô ấy không làm bài thi cuối kì?” - Anh ta hỏi vì sao cô ta không làm bài thi cuối kì.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He ______ the plants. If he had, they wouldn’t have died.
A. needn’t have watered
B. can’t have watered
C. shouldn’t water
D. must have watered
can’t/ couldn’t + have + V_ed/pp: không thể nào đã xảy ra trong quá khứ
>< must + have + V_ed/pp: ắt hẳn đã xảy ra
needn’t have + V_ed/pp: đáng lẽ không phải làm nhưng đã làm
Tạm dịch: Anh ta đã không tưới cây. Nếu anh ta đã tưới thì chúng sẽ không thể nào chết được.
Chọn B