Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 7 2018 lúc 4:41

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

aerate (v): làm thoáng khí

suffocate (v): làm chết ngạt                           destroy (v): phá hoại

argue (v): tranh cãi                                         adjust (v): điều chỉnh

=> aerate >< suffocate

Tạm dịch: Giun đất giúp thoáng khí trong đất.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2019 lúc 17:24

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2017 lúc 6:03

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2019 lúc 5:22

Đáp án : A

Punctuality = tính đúng giờ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2017 lúc 3:32

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2018 lúc 13:34

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2019 lúc 2:21

Đáp án B

Sweet (adj): ngọt

Tainted (adj): hôi, thối >< odorous (adj): thơm

Ugly (adj): xấu xí

Delicious (adj): ngon

Dịch: Thị trấn đó được xây dựng trên một cái đầm lầy hôi thối

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2017 lúc 6:54

Đáp án D.

Ill-gotten wealth/gains: của cải, tài sản kiếm được nhưng phi pháp

Tạm dịch: Giàu lên một cách bất chính thì thật là ________.

Ta đoán được là từ cần điền phải mang nghĩa tiêu cực.

Phân tích đáp án:

     A. admiring (adj): thể hiện sự khâm phục, thán phục

Ex: She gave me an admiring look: Cô ấy nhìn tôi một cách thán phục

     B. distasteful (adj): khó chịu, đáng ghét, ghê tởm

Ex: The bad language in the film was distasteful and unnecessary: Từ ngữ không hay trong phim mật là đáng ghê tởm và không cần thiết.

     C. worthless (adj): vô ích, không có giá trị sử dụng

Ex: Critics say his painting are worthless

     D. admirable (adj): đáng khâm phục, ngưỡng mộ.

Ex: an admirable achievenment

Đề bài yêu cầu tìm đáp án mang tính trái ngược. Dựa vào suy luận à phải chọn đáp án mang nghĩa tích cực. Ta có thể phân vân giữa đáp án A và D nhưng ở văn cảnh này thì đáp án D. admirable phù hợp hơn

Nội dung: Giàu một cách bất chính thì thật không đáng ngưỡng mộ/ không thể ngưỡng mộ được.

- disgusting = distasteful.