Cho m gam Fe phản ứng với 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,8 gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,6
B. 5,2
C. 5,0
D. 6,0
Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4
Chọn D.
Ta có: nFe pư = nCu = 0,1 mol Þ mrắn = (11,6 – 5,6) + 6,4 = 12,4 gam
Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
Đáp án B
Chú ý: Khi thay thế 1 mol Cu bởi 1 mol Fe khối lượng tang 8 gam
Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 7,0.
C. 12,4.
D. 6,8.
Cho 2,7 gam Al và 5,76 gam Fe vào 180 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 18,40.
B. 15,60.
C. 15,44.
D. 15,76.
Giải thích: Đáp án B
nAl = 0,1 mol
nFe = 18/175 mol
3nAl+2nFe > nCu2+ => KL dư, Cu2+ hết
BT e: 3nAl + 2nFe pư = 2nCu2+ => 0,1.3 + 2x = 2.0,18 => x = 0,03 mol
mKL = mCu + mFe dư = 0,18.64 + 5,76 – 0,03.56 = 15,6 gam
Cho 7 gam Zn vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,9.
C. 6,5.
D. 6,4.
Cho 3,2 gam Mg vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 7,2.
C. 6,4.
D. 12,4.
Cho 3,2 gam Mg vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 7,0.
C. 6,4.
D. 12,4.
m gam chất rắn. Giá trị của m là Cho 12 gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa C u S O 4 1M và F e 2 S O 4 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
A. 12,8
B. 9,2
C. 7,2
D. 6,4