Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is the first time I________Japanese food.
A. am eating
B. had eaten
C. ate
D. have eaten
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He spent________dollars on food and drinks.
A. very a few
B. only a few
C. only a little
D. only few
Only a few + N (plural) : có rất ít ( nhấn mạnh )
Only a few + N( non - count) : có rất ít ( nhấn mạnh)
“dollars” là danh từ số nhiều nên đáp án đúng là B.
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His flat looks so________that it is difficult to believe he had just had a party last night.
A. safe and sound
B. sick and tired
C. spick and span
D. by and large
Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là C. spick and span = completely clean and tidy: thường dùng để nói về một căn phòng hoặc một ngôi nhà sạch sẽ, gọn gang.
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.
A. safe and sound: không tổn thương/ tổn hại
B. sick and tired: ốm yếu mệt mỏi
D. by and large: nói chung, rút cục
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I________there once a long time ago and________back since.
A. went/have not been
B. go/am not
C. have gone/was
D. was going/had not been
Vế thứ nhất ta thấy có “a long time ago” ( một thời gian dài trước đó ) dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn giản. Vế sau có “since” ( kể từ đó) là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành. Do đó, đáp án A là đáp án đúng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was the first time I had visitors _____ I had moved to London.
A. since
B. as
C. for
D. because
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
since: kể từ khi as: như là, bởi vì
for: cho because: bởi vì, do
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi có khách kể từ khi tôi chuyển đến London.
Chọn A
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is Henry,________works for your father.
A. that
B. whom
C. A & B are correct
D. who
Vị trí cần điền là một đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu mệnh đề quan hệ không xác định. Do vậy, đáp án D là đáp án đúng.
That: thay thế cho đại từ quan hệ làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mênh đề quan hệ xác định.
Whom: thay thế cho đại từ quan hệ làm tân ngữ.
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
From the hotel there is a good________of the mountain.
A. picture
B. sight
C. view
D. vision
Câu này hỏi về từ vựng.
Đáp án là C. a good view of : Có tầm nhìn tốt ...
A. bức tranh; B. thị lực ; D. sự nhìn, thị lực
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Anything else?” “________”
A. No, it isn’t
B. Right now
C. Not at all
D. Not today, thanks
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Đáp án là D.
“Anything else?” ( Còn gì làm nữa không? ) - Not today, thanks. ( Hôm nay chỉ có thế thôi, cảm ơn. )
Các đáp án A, D, C không hợp ngữ cảnh.
A. Không, nó không phải.
B. Ngay bây giờ.
C. Không đâu, không chút nào
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You have to drive very carefully if a road is full of________.
A. bends
B. corners
C. winding
D. angles
1. Câu này hỏi về từ vựng.
Đáp án là A. bend : chỗ rẽ, chỗ cong ( trên đường )
B. corner : góc ( tường, nhà, phố …)
C. winding: khúc lượn ( trường hợp này k chọn được vì đây là danh từ số ít )
D. angle : góc ( của một tòa nhà hoặc một đồ vật )