X, Y, Z là một trong các chất sau: C2H4, C2H5OH, CH3OH. Tổng số sơ đồ dạng X®Y®Z (mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
X, Y, Z là một trong các chất sau: C 2 H 4 , C 2 H 5 O H , C H 3 O H . Tổng số sơ đồ dạng X → Y → Z (mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Đáp án là D
Đặt X ( C2H4), Y(C2H5OH), Z(CH3CHO)
X, Y, Z là một trong các chất sau: . Tổng số sơ đồ dạng
(mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Đáp án là D
Đặt X ( C2H4), Y(C2H5OH), Z(CH3CHO)
X Y :
Y Z :
X Z :
Y X :
Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột ® X ® Y ® Z ® metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Đáp án C
Cac chất trên đều có thê biến đổi qua lại với nhau dựa vào cac phản ứng :
anken + HCl → dẫn xuất clorua ; anken + H2O /H+ → ancol ;
dẫn xuất clorua + NaOH/C2H5OH → anken ; dẫn xuất clorua + NaOH/H2O → ancol
ancol + SOCl2 → dẫn xuất clorua ; ancol + H2SO4(đặc, 170×C) → anken.
Vậy sơ đồ có thể : etilen : (1) ; etyl clorua (2) ; ancol etylic (3)
1 → 2 → 3 ; 1 → 3 → 2 ; 2 → 1 → 3 ; 2 → 3 → 1 ; 3 → 1 → 2 ; 3 → 2 → 1.
Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 ® X ® Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên?( biết mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. Al2O3 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al(OH)3 và Al2O3.
D. NaAlO2 và Al(OH)3.
Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 → X → Y → Z → T. Biết trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình hóa học, X, Y, Z và T là các chất hữu cơ. Công thức phân tử của T là
A. C2H4O2
B. CH4
C. C2H6
D. C3H5O2Na
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X ® Y + H2
Y + Z ® E
E + O2 ® F
F + Y ® G
nG ® poli (vinyl axetat)
Vậy X là chất nào trong các chất sau
A. etan
B. ancol etylic
C. metan
D. axetilen
Cho sơ đồ phản ứng
A l 2 S O 4 3 → N H 3 , H 2 O X → Y → Đ i ệ n p h â n n ó n g c h ả y Z
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y, Z lần lượt là những chất nào sau đây
A. N a A l O 2 , A l 2 O 3 v à A l
B. N a A l O 2 , A l 2 O H 3 v à A l
C. A l 2 O 3 , A l 2 O H 3 v à A l
D. N a A l O 2 , A l 2 O H 3 v à A l 2 O 3
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất X.
(2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ Y.
(3) Hiđrat hoá etilen thu được họp chất hữu cơ Z.
(4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hũu cơ T.
Sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên là (mỗi mũi tên là 01 phản ứng; X, Y, Z, T là các sản phẩm chính)
A. X → Z → T → Y
B. T → Y → X→ Z
C. Z → T → Y → X
D. X → Z → Y → T