My cousin tends to look on the bright side in any circumstance
A. be optimistic
B. be pessimistic
C. be confident
D. be smart
My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
A. be optimistic
B. be pessimistic
C. be confident
D. be smart
Đáp án B
look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic : bi quan
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
A. be confident
B. be optimistic
C. be pessimistic
D. be smart
Đáp án B
Giải thích: (to) look on the bright side = (to) be optimistic: lạc quan Các đáp án còn lại:
A. (to) be confident: tự tin
C. (to) be pessimistic: bi quan
D. (to) be smart: thông minh
Dịch nghĩa: Anh họ tôi có xu hướng nhìn mọi chuyện một cách lạc quan dù ở trong bất cứ hoàn cảnh nào
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
My cousin tends to look on the bright side in any circumstance
A. be optimistic
B. be pessimistic
C. be confident
D. be smart
Đáp án B
Look on the bright side: lạc quan
Optimistic: lạc quan
Pessimistic: bi quan
Confident: tự tin
Smart: thông minh
Câu này dịch như sau: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn về mặt tươi sáng/ lạc quan trong bất cứ tình huống nào. =>look on the bright side >< pessimistic
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
A. be confident
B. be pessimistic
C. be optimistic
D. be smart
Đáp Án B.
A. be confident: tự tin.
B. be pessimistic: bi quan >< look on the bright side: lạc quan.
C. be optimistic: lạc quan.
D. be smart: thông mình, lỗi lạc.
Dịch câu: Anh họ của tôi có xu hướng trở nên lạc quan trong mọi hoàn cảnh.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
A. be confident
B. be pessimistic
C. be smart
D. be optimistic
Đáp án D
Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
A. be confident
B. be optimistic
C. be pessimistic
D. be smart
Đáp án C.
Dịch câu: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn vào mặt tươi sáng (lạc quan) trong mọi hoàn cảnh.
Ta cần tìm từ trái nghĩa với “look on the bright side” (lạc quan). Xét 4 lựa chọn ta có:
A. be confident: tự tin
B. be optimistic: lạc quan
C. be pessimistic: bi quan
D. be smart: thông minh
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
A. be confident
B. be pessimistic
C. be smart
D. be optimistic
Đáp án D
Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
A. be confident
B. be pessimistic
C. be smart
D. be optimistic
Đáp án D
Giải thích: Look on the bright side = be optimistic: lạc quan
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My cousin tends to look on the bright side in any circumstance
A. be confident
B. be optimistic
C. be pessimistic
D. be smart
Đáp án B
Giải thích: (to) look on the bright side = (to) be optimistic: lạc quan
Các đáp án còn lại:
A. (to) be confident: tự tin
C. (to) be pessimistic: bi quan
D. (to) be smart: thông minh
Dịch nghĩa: Anh họ tôi có xu hướng nhìn mọi chuyện một cách lạc quan dù ở trong bất cứ hoàn cảnh nào