Những câu hỏi liên quan
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2018 lúc 4:22

Chọn đáp án C

Giải thích: insubordinate: không phục tùng, không nghe lời

A. thấu hiểu

B. tươi mát

C. vâng lời

D. không vâng lời

Dịch nghĩa: Tim rất không nghe lời, không ngoan ngoãn đến nỗi mà anh ấy mất việc sau một tuần.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2019 lúc 2:53

Đáp án C

Giải thích: insubordinate: không phục tùng, không nghe lời

A. thấu hiểu

B. tươi mát

C. vâng lời

D. không vâng lời

Dịch nghĩa: Tim rất không nghe lời, không ngoan ngoãn đến nỗi mà anh ấy mất việc sau một tuần

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2018 lúc 12:09

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: neglect (v): lơ là, chểnh mảng >< attend to (v): tập trung, chú ý

Các đáp án còn lại:

A. put off: trì hoãn 

B. look for: tìm kiếm 

D. approve of: đồng ý, tán thành

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2019 lúc 9:14

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
7 tháng 2 2017 lúc 10:03

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay   ≠  happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 2 2019 lúc 17:09

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2019 lúc 8:39

Đáp án A.

A. Permanent (adj) : cố định, lâu dài >< Temporary (adj) : tạm thời.

B. Genuine (adj) : thật, xác thực.

C. Eternal (adj): vĩnh viễn, bất diệt.

D. Satisfactory (adj): vừa ý, thỏa đáng.

Dịch câu : Anh ấy muốn tìm một công việc tạm thời hoặc công việc theo thời vụ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2017 lúc 8:57

Đáp án A

Rare: tái 

Over- boiled: đun chín quá

Precious: quý giá

Scarce: khan hiếm

Scare: làm cho ai đó sợ hãi =>rare >< over-boiled

Câu này dịch như sau: Bố cô ấy muốn bắp cải được nấu tái