Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that is CLOSET in meaning to the underlined part
This is a difficult topic. Please explain it in plain language
A. easy
B. new
C. different
D. detailed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
This is a difficult topic. Please, explain it in plain language.
A. easy
B. complicated
C. different
D. detailed
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
plain (adj): rõ ràng, dễ hiểu
easy (adj): dễ dàng complicated (adj): phức tạp
different (adj): khác nhau detailed (adj): chi tiết
=> plain >< complicated
Tạm dịch: Đây là một chủ đề khó. Xin vui lòng giải thích nó bằng ngôn ngữ đơn giản.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
This is a difficult topic. Please, explain it in plain language.
A. easy
B. complicated
C. different
D. detailed
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
plain (adj): rõ ràng, dễ hiểu
easy (adj): dễ dàng
complicated (adj): phức tạp
different (adj): khác nhau
detailed (adj): chi tiết
=> plain >< complicated
Tạm dịch: Đây là một chủ đề khó. Xin vui lòng giải thích nó bằng ngôn ngữ đơn giản.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
This is a difficult topic. Please, explain it in plain language
A. easy
B. complicated
C. different
D. detailed
Đáp án B
easy: dễ dàng
complicated: phức tạp
different: khác
detailed: tỉ mỉ, chi tiết
Câu này dịch như sau: Đây là một chủ đề khó.Vui lòng, giải thích bằng ngôn ngữ dễ hiểu/ đơn giản.
=>plain: rõ ràng/ dễ hiểu >< complicated: phức tạp
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It is inevitable that smoking will damage your health.
A. unavoidable
B. intriguing
C. invading
D. unhealthy
Đáp án A
A. unavoidable: không thể tránh khỏi = inevitale:rõ ràng, hiển nhiên
B. intriguing: mưu kế
C. invading: xâm lấn
D. unhealthy: không khỏe mạnh
Dịch câu: Rõ ràng hút thuốc sẽ hủy hoại sức khỏe của ban.
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that is CLOSET in meaning to the underlined part
He claimed that the car belonged to him
A. knew
B. thought
C. suspected
D. declared
Đáp án D
Claim (v) tuyên bố, khẳng định
Đáp án đồng nghĩa D – declare () tuyên bố
Các đáp án khác
A – biết
B – suy nghĩ
C – nghi ngờ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSET in meaning to the underlined part in each of the following questions.
His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth.
A. showy
B. expensive
C. large
D. ossified
Đáp án A
Giải thích:
Ostentatious: phô trương
Showy: phô trương
Expensive: đắt đỏ
Large: rộng
Ossified: hóa thành xương
Dịch: Cái du thuyền mới của anh ta chính là chứng minh cho cái phô trương sự giàu có của anh ta
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) that is CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Being a single mother no longer carries the social stigma that is used to.
A. difficulty
B. holiness
C. stain
D. trial
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
stigma (n): sự kỳ thị, vết nhơ
difficulty (n): sự khó khăn holiness (n): sự thiêng liêng
stain (n): vết nhơ, sự sỉ nhục trial (n): sự thử thách, sự thử nghiệm
=> stigma = stain
Tạm dịch: Làm mẹ đơn thân không còn bị xã hội coi là một sự sỉ nhục như trước đây.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The downside of this approach is that it is difficult to measure its efficacy
A. negative aspect
B. positive aspect
C. advantage
D. strength
Đáp án A
Downside: nhược điểm
A.mặt tiêu cực
B. mặt tích cực
C. lợi ích
D. thế mạnh
=>downside = negative aspect
Tạm dịch: Nhược điểm của cách tiếp cận này là khó để đó tính hiệu quả của nó.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I don't like that man. There is a sneaky look on his face.
A. humorous
B. dishonest
C. guilty
D. furious
Đáp án B
Giải thích: sneaky = dishonest: lén lút
A. humorous (adj): hài hước
B. dishonest (adj) không thành thật
C. guilty (adj) có tội
D. furious (adj) giận dữ
Dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất không thành thật trên khuôn mặt ông ta.