Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2018 lúc 2:31

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

plain (adj): rõ ràng, dễ hiểu

easy (adj): dễ dàng                                        complicated (adj): phức tạp

different (adj): khác nhau                               detailed (adj): chi tiết

=> plain >< complicated

Tạm dịch: Đây là một chủ đề khó. Xin vui lòng giải thích nó bằng ngôn ngữ đơn giản.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2018 lúc 5:25

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

plain (adj): rõ ràng, dễ hiểu

easy (adj): dễ dàng

complicated (adj): phức tạp

different (adj): khác nhau

detailed (adj): chi tiết

=> plain >< complicated

Tạm dịch: Đây là một chủ đề khó. Xin vui lòng giải thích nó bằng ngôn ngữ đơn giản. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 7 2018 lúc 13:55

Đáp án B

easy: dễ dàng

complicated: phức tạp

different: khác

detailed: tỉ mỉ, chi tiết

Câu này dịch như sau: Đây là một chủ đề khó.Vui lòng, giải thích bằng ngôn ngữ dễ hiểu/ đơn giản.

=>plain: rõ ràng/ dễ hiểu >< complicated: phức tạp 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 11 2018 lúc 18:12

Đáp án A

A. unavoidable: không thể tránh khỏi = inevitale:rõ ràng, hiển nhiên

B. intriguing: mưu kế

C. invading: xâm lấn

D. unhealthy: không khỏe mạnh

Dịch câu: Rõ ràng hút thuốc sẽ hủy hoại sức khỏe của ban.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2018 lúc 15:59

Đáp án D

Claim (v) tuyên bố, khẳng định

Đáp án đồng nghĩa D – declare () tuyên bố

Các đáp án khác

A – biết

B – suy nghĩ

C – nghi ngờ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2017 lúc 13:48

Đáp án A

Giải thích:

Ostentatious: phô trương

Showy: phô trương

Expensive: đắt đỏ

Large: rộng

Ossified: hóa thành xương

Dịch: Cái du thuyền mới của anh ta chính là chứng minh cho cái phô trương sự giàu có của anh ta

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2019 lúc 2:47

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

stigma (n): sự kỳ thị, vết nhơ

difficulty (n): sự khó khăn                             holiness (n): sự thiêng liêng

stain (n): vết nhơ, sự sỉ nhục                           trial (n): sự thử thách, sự thử nghiệm

=> stigma = stain

Tạm dịch: Làm mẹ đơn thân không còn bị xã hội coi là một sự sỉ nhục như trước đây.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2018 lúc 15:33

Đáp án A

Downside: nhược điểm
A.mặt tiêu cực
B. mặt tích cực
C. lợi ích

D. thế mạnh

=>downside = negative aspect

Tạm dịch: Nhược điểm của cách tiếp cận này là khó để đó tính hiệu quả của nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2019 lúc 2:44

Đáp án B

Giải thích: sneaky = dishonest: lén lút

A. humorous (adj): hài hước

B. dishonest (adj) không thành thật

C. guilty (adj) có tội

D. furious (adj) giận dữ

Dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất không thành thật trên khuôn mặt ông ta.