Một gen trong quá trình nhân đôi đã bị tác động của chất 5-BU gây đột biến gen thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X. Nếu gen ban đầu nhân đôi 5 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu gen con mang đột biến?
A. 10
B. 7
C. 15
D. 32
Một gen trong quá trình nhân đôi đã xảy ra sự kết cặp không đúng nguyên tắc bổ sung, Guanin dạng hiếm kết cặp với Timin làm cho cặp G-X bị thay bằng cặp A-T. Nếu gen bị đột biến nhân đôi 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu gen con mang đột biến?
A. 3
B. 7
C. 1
D. 8
Đáp án : A
Gen nhân đôi 3 lần thì số gen con được tạo ra là 2 3 = 8 gen
Số gen đột biến được tạo ra là 8/2 -1 = 3 gen
Gen B có chiều dài 476 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 3597 nuclêôtit loại ađênin và 4803 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là A. mất một cặp A-T B. thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T. C. thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X D. mất một cặp G-XGen B có chiều dài 476 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 3597 nuclêôtit loại ađênin và 4803 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là
A. mất một cặp A-T
B. thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T.
C. thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X
D. mất một cặp G-X
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
- CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L = N 2 × 3 , 4 (Å); 1nm = 10 Å
- CT tính số liên kết hidro : H =2A + 3G
- Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: N m t = N × 2 n - 1
Cách giải:
- Tổng số nucleotit của gen B là: N B = L × 10 × 2 3 , 4 = 2800 nucleotit
- H B = 2 A B + 3 G B nên ta có hệ phương trình 2 A B + 3 G B = 3600 2 A B + 2 G B = 2800 → A B = 600 G B = 800
Cặp gen Bb nhân đôi 2 lần số nucleotit môi trường cung cấp các loại là
A m t = A B + A b × 2 2 - 1 = 3597
G m t = G B + G b × 2 2 - 1 = 4803
Giải ra ta được Ab =599 ; Gb =801
Đột biến xảy ra là thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Chọn C
Cho các nhận xét về đột biến gen:
(1) Nucleotit dạng hiếm kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột biến thay thế một cặp nucleotit.
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3) Đột biến điểm là đột biến liên quan tới một số cặp nucleotit.
(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa.
(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
(6) Để tạo đột biến thay cặp A-T thành G-X bằng 5BU phải cần tối thiểu 2 lần nhân đôi ADN.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án D.
Các phát biểu đúng là: (2), (4), (5)
Ý (1) sai vì: Nucleotit dạng hiếm cá thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN gây ra đột biến thay thế cặp nucleotit.
Ý (3) sai vì: đột biến điểm là đột biến liên quan tới 1 cặp nucleotit.
Ý (6) sai vì: để tạo đột biến thay thế A-T thành G-X cần 3 lần nhân đôi.
Cho các nhận xét về đột biến gen:
(1) Nucleotit dạng hiếm kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột biến thay thế một cặp nucleotit.
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3) Đột biến điểm là đột biến liên quan tới một số cặp nucleotit.
(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa.
(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
(6) Để tạo đột biến thay cặp A-T thành G-X bằng 5BU phải cần tối thiểu 2 lần nhân đôi ADN.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án D.
Các phát biểu đúng là: (2), (4), (5)
Ý (1) sai vì: Nucleotit dạng hiếm cá thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN gây ra đột biến thay thế cặp nucleotit.
Ý (3) sai vì: đột biến điểm là đột biến liên quan tới 1 cặp nucleotit.
Ý (6) sai vì: để tạo đột biến thay thế A-T thành G-X cần 3 lần nhân đôi.
Cho các nhận xét về đột biến gen:
(1) Nucleotit dạng hiếm kết cặp sai trong quá trình nhân đôi AND, gây đột biến thay thế một cặp nucleotit.
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3) Đột biến điểm là đột biến liên quan tới một số cặp nucleotit.
(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa.
(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
(6) Để tạo đột biến thay cặp A-T thành G-X bằng 5BU phải cần tối thiểu 2 lần nhân đôi ADN.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án D
Các phát biểu đúng là: (2), (4), (5)
Ý (1) sai vì: Nucleotit dạng hiếm cá thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN gây ra đột biến thay thế cặp nucleotit
Ý (3) sai vì: đột biến điểm là đột biến liên quan tới 1 cặp nucleotit
Ý (6) sai vì, để tạo đột biến thay thế A-T thành G-X cần 3 lần nhân đôi.
Một gen ở một loài sinh vật nhân thực có chiều dài 4080A0 và 3120 liên kết hidro. Trong một lần nhân đôi của gen đã có một phân tử acridin tác động vào một mạch của gen, qua hai lần nhân đôi kế tiếp đã tạo ra một gen đột biến. Gen đột biến tiếp tục nhân đôi hai lần đã lấy từ môi trường nội bào cung cấp 2157 nucleotit loại G. Cho các nhận định sau:
1. Acridin đã chèn vào mạch khuôn của gen trong quá trình gen đó tự nhân đôi
2. Gen đột biến ít hơn gen ban đầu 3 lần liên kết hidro
3. Acridin đã xen vào mạch mới tổng hợp trong quá trình nhân đôi ADN
4. Gen đột biến có 2396 liên kết photphodieste
5. Kiểu đột biến trên sẽ dẫn tới hiện tượng dịch khung” các bộ mã di truyền trong gen đột biến
Có bao nhiêu nhận định không đúng?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Vậy aridin chèn vào trong trường hợp này gây đột biến mất 1 cặp nu.
Aridin đã chèn vào mạch đang tổng hợp, nếu chèn vào mạch khuôn sẽ gây đột biến thêm nu.
Do mất đi 1 cặp G – X nên nó giảm đi 3 liên kết hidro so với gen ban đầu.
Gen đột biến mất đi 2 nu còn 2398 nu nên có 2396 liên kết phosphodieste.
Đột biến mất 1 cặp nu sẽ gây đột biến dịch khung.
Vậy chỉ có (1) không đúng.
Khi nói về đột biến gen có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Nuclêôtit có thể dẫn đến kết hợp sai cặp trong quá trình nhân đôi ADN gây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit
(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa
(5) Mức độ gây hại của Alen được biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường
(6) Hợp chất 5BU Gây đột biến thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Đáp án: A
Xét các phát biểu:
(1) Đúng
(2) Đúng
(3) Sai, đột biến điểm chỉ liên quan đến 1 cặp nucleotit
(4) Đúng
(5) Đúng
(6) Sai, 5BU làm đột biến thay 1 cặp A-T bằng G-X
Khi nói về đột biến gen có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng
(1) Nuclêôtit có thể dẫn đến kết hợp sai cặp trong quá trình nhân đôi ADN gây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit
(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa
(5) Mức độ gây hại của Alen được biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường
(6) Hợp chất 5BU Gây đột biến thay thế một cặp G-X bằng một cặp A- T
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Đáp án A
Xét các phát biểu:
(1) Đúng
(2) Đúng
(3) Sai, đột biến điểm chỉ liên quan đến 1 cặp nucleotit
(4) Đúng
(5) Đúng
(6) Sai, 5BU làm đột biến thay 1 cặp A-T bằng G-X
Khi nói về đột biến gen có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng
(1) Nuclêôtit có thể dẫn đến kết hợp sai cặp trong quá trình nhân đôi ADN gây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit
(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa
(5) Mức độ gây hại của Alen được biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường
(6) Hợp chất 5BU Gây đột biến thay thế một cặp G-X bằng một cặp A- T
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Đáp án A
Xét các phát biểu:
(1) Đúng
(2) Đúng
(3) Sai, đột biến điểm chỉ liên quan đến 1 cặp nucleotit
(4) Đúng
(5) Đúng
(6) Sai, 5BU làm đột biến thay 1 cặp A-T bằng G-X