Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
B. Na2CrO4, NaCl, H2O
C. Na2Cr2O7, NaCl, H2O
D. NaClO3, Na2CrO4, H2O
Cho phản ứng hóa học: CrCl3 + NaOCl + NaOH ® Na2CrO4 + NaCl + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phương trình hóa học trên là:
A. 21
B. 16
C. 28
D. 31
Cân bằng các pt sau
1. NH4ClO4 + P -------> H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O
2. Cu2S + HNO3 ------> Cu (NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
3. K2SO3 + K2CR2O7+ KHSO4 -----> K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O.
4. CrCL3 + Cl2 + NaOH ------> Na2CrO4 + NaCl + H2O
10NH4ClO4 + 8P \(\rightarrow\) 8H3PO4 + 5Cl2 + 5N2 + 8H2O
3Cu2S + 22HNO3 \(\rightarrow\) 6Cu(NO3)2 + 3H2SO4 + 10NO + 8H2O
K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 8KHSO4 \(\rightarrow\)8K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 4H2O
2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH \(\rightarrow\)2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O
10NH4ClO4 + 8P → 8H3PO4 + 5Cl2 + 5N2 + 8H2O
3Cu2S + 22HNO3 → 6Cu(NO3)2 + 3H2SO4 + 10NO + 8H2O
K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 8KHSO4 →8K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 4H2O
2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH →2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O
Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na[Cr(OH)4],NaCl,NaClO,H2O
B. Na2CrO4,NaCl,H2O
C. Na2Cr2O7,NaCl,H2O
D. NaClO3,Na2CrO4,H2O
Cho phản ứng: Na[Cr(OH)4] + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O.
Hệ số cân bằng của Na[Cr(OH)4] là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. HCl, HClO, H 2 O
B. NaCl, NaClO, H 2 O
C. NaCl, NaCl O 3 , H 2 O
D. NaCl, NaCl O 4 , H 2 O
Cho các phản ứng sau:
(a) C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
(b) NaClO + C O 2 + H 2 O → N a H C O 3 + HClO
(c) C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
(d) 2 C a O C l 2 + C O 2 + H 2 O → C a C O 3 + C a C l 2 + 2 HClO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Chọn đáp án A
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
Cho phản ứng xảy ra khi cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH:
Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này clo có vai trò:
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. chất tham gia phản ứng
D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
Nhận thấy nguyên tố Cl0 trong Cl2 vừa lên Cl+1 (trong NaClO) vừa xuống Cl- (trong NaCl) nên Cl2 vừa đóng vai trò là chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hóa. Đáp án D.
Cho 200ml dung dịch HCl 1M phản ứng hết với NaOH thu được NaCl và H2O a)Tính khối lượng NaCl b)Tính nồng độ mol dung dịch NaCl
a) $n_{HCl} = 0,2.1 = 0,2(mol)$
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$n_{NaCl} = n_{HCl} = 0,2(mol) \Rightarrow m_{NaCl} = 0,2.58,5 = 11,7(gam)$
b) $C_{M_{NaCl}} = \dfrac{0,2}{0,2} = 1M$
Cho các phản ứng sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxi hóa -khử :
1. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
2. NO2 + 2NaOH -> NaNO2 + NaNO3 + H2O
3. Cl2 + NaOH -> NaCl + NaClO + H2O
4. CaC2 + 2H2O -> Ca(OH)2 + C2H2
5. AgNO3 + NH4Cl -> AlCl + NH4NO3
6. NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O
Cho các phản ứng sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxi hóa -khử :
1. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
2. NO2 + 2NaOH -> NaNO2 + NaNO3 + H2O
3. Cl2 + NaOH -> NaCl + NaClO + H2O
4. CaC2 + 2H2O -> Ca(OH)2 + C2H2
5. AgNO3 + NH4Cl -> AgCl + NH4NO3
6. NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O