Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tom is saving up _________he can buy a new car.
A. so that
B. as not to
C. in order that not
D. so as that
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
As soon as you buy a car, it starts falling in ______.
A. price
B. value
C. cost
D. worth
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We’re not taking on any new staff at the moment so that we can cut down the cost.
A. employing
B. hiring
C. offering
D. laying off
Chọn D Câu đề bài: “Câu chuyện kể về một cô bé sinh ra ở một gia đình khá giả và là người đứng đầu trong học tập.”
Well – to - do (adj.): giàu có, khá giả. >><< destitute (adj.): nghèo khổ, bần cùng.
Các đáp án còn lại:
To be rolling in money : đang có rất nhiều tiền;
To be made of money (informal): rất giàu;
To be well heeled (informal) = wealthy: giàu có.
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
____ the price is high, we can’t afford to buy a new car
A. Now that
B. Although
C. Whereas
D. As long as
Đáp án A
Ta có: Now that + SV: vì
Câu đề bài: _____giá cả cao, chúng tôi không thể mua 1 chiếc xe ô tô mới
Các đáp án khác
B – Althought SV: Mặc dù
C – Whereas : dùng diễn tả hai vế đối lập nghĩa, thường đứng ở giữa câu
D – As long as: miễn là
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.
The car was so expensive that I didn’t buy it.
A. The car was too expensive for me to buy
B. The car was not so cheap that I couldn’t buy it
C. The car was cheap enough for me to buy
D. The car was such expensive that I didn’t buy it
Đáp án A
Chiếc xe quá đắt đến nỗi mà tôi không thể mua được (cấu trúc ‘so adj that +clause = such N that + clause: quá đến nỗi mà)
=A. Chiếc xe quá đắt đối với tôi để có thể mua (cấu trúc: ‘too adj for sbd/smt to V’: quá đối với ai đến nỗi không làm được)
Các đáp án còn lại không đúng:
B. Chiếu xe không rẻ đến nỗi tôi không thể mua
C. Chiếc xe rẻ so với tôi để có thể mua
D. sai cấu trúc , sửa ‘such’ => ‘so’
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ he had enough money, he refused to buy a new car.
A. In spite
B. In spite of
C. Despite
D. Although
Đáp án D.
Although + mệnh đề: mặc dù
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
Dịch nghĩa: Dù có đủ tiền nhưng anh ta vẫn từ chối mua một chiếc xe mới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Dad's car is very old. He can't afford to buy a new one.
A. Dad's car is very old, but he can't afford to buy a new one.
B. Dad's car is very old, so he can't afford to buy a new one.
C. Dad can't afford to buy a new one just as his car is very old.
D. Dad's car is very old, though he can't afford to buy a new one.
Kiến thức: Liên từ
Tạm dịch:
Xe của bố rất cũ. Ông không đủ khả năng để mua một cái mới.
A. Xe của bố rất cũ, nhưng ông không đủ tiền để mua một chiếc mới.=> đúng
B. Xe của bố rất cũ, vì vậy ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa
C. Bố không đủ tiền để mua một chiếc mới vì chiếc xe của ông rất cũ. => sai nghĩa
D. Xe của bố rất cũ, mặc dù ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa
Chọn A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Dad's car is very old. He can't afford to buy a new one.
A. Dad's car is very old, but he can't afford to buy a new one.
B. Dad's car is very old, so he can't afford to buy a new one.
C. Dad can't afford to buy a new one just as his car is very old.
D. Dad's car is very old, though he can't afford to buy a new one.
A
Kiến thức: Liên từ
Tạm dịch:
Xe của bố rất cũ. Ông không đủ khả năng để mua một cái mới.
A. Xe của bố rất cũ, nhưng ông không đủ tiền để mua một chiếc mới.=> đúng
B. Xe của bố rất cũ, vì vậy ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa
C. Bố không đủ tiền để mua một chiếc mới vì chiếc xe của ông rất cũ. => sai nghĩa
D. Xe của bố rất cũ, mặc dù ông không đủ tiền để mua một chiếc mới. => sai nghĩa
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Paul has just sold his _______ car and intends to buy a new one.
A. black old Japanese
B. Japanese old black
C. old black Japanese
D. old Japanese black
Đáp án C
OSACOMP = Opinion, Size,Shape, Age, Color, Origin and Material.
Old = Age
Black = Color,
Origin = Japanese