Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He reminded me _________ to give the book back to John
A. not forget
B. not to forget
C. forgot
D. forgeting.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He reminded me _________ to give the book back to John.
A. not forget
B. not to forget
C. forgot
D. forgetting.
Đáp Án B.
Cấu trúc “S + remind + O + to/not to V-inf”, mang nghĩa là “nhắc nhở ai đó làm gì”
Dịch câu: Anh ấy nhắc chúng tôi không được quên trả lại sách cho John.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He reminded me _________to give the book back to John
A. not forget
B. not to forget
C. forgot
D. forgeting.
Đáp án B.
“Look out” nghĩa là “trông chừng, cẩn thận”, nghĩa giống với “Be careful”
Dịch câu: Cẩn thận! Có một con rắn lục ở dưới cái bàn đấy!
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John forgot ______ his ticket so he was not allowed ______ the club.
A. brought/enter
B. bring/entering
C. bringing/to enter
D. to bring/to enter
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John forgot ______ his ticket so he was not allowed ______ the club.
A. brought/enter
B. bring/entering
C. bringing/to enter
D. to bring/to enter
D
Có 2 cấu trúc với “forget”
- forget doing sth: quên đã làm gì
- forget to do sth: quên làm gì
Trong câu này ta dùng forget to do sth
Tobe allowed to V: được cho phép làm gì
=> Đáp án D
Tạm dịch: John quên mang theo vé nên anh ấy không được vào câu lạc bộ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John said he ______ to visit me the day after.
A. had come
B. will come
C. came
D. would come
Chọn D
Kiến thức: Dạng gián tiếp của thì tương lai đơn
Giải thích:
Khi đổi từ trực tiếp sang gián tiếp câu ở thì tương lai đơn: will => would, tomorrow => the next day (the following day; the day after)
Tạm dịch: John đã nói rằng sẽ tới thăm tôi vào ngày mai.
Đáp án: D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He’s not breathing. He _____________ .
A. must die
B. must be dead
C. must have dead
D. must not dead
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He asked me who____________ the editor of that book.
A. was
B. were
C. is
D. has been
Đáp án A.
Câu tường thuật gián tiếp động từ lùi 1 thì “ who is the editor” là hiện tại đơn -> “who was the editor” là thì quá khứ đơn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Of course an encyclopedia is not a book you read x
A. from the start to the stop
B. from cover to cover
C. from the top to the end
D. from page by page
Đáp án là B. Read something from cover to cover = read it all = đọc từ đầu đến cuối;