Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe3+?
A. S.
B. Br2.
C. AgNO3.
D. H2SO4.
Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe3+?
A. S.
B. Br2.
C. AgNO3.
D. H2SO4.
Khí nitơ có thể được tạo thành trong các phản ứng hoá học nào sau đây ?
A. Đốt cháy N H 3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân N H 4 N O 3
C. Nhiệt phân A g N O 3
D. Nhiệt phân N H 4 N O 2
Cho Fe tác dụng với chất X thu được hợp chất Fe3+ sau phản ứng. Vậy X có thể là:A. HCl. B. S. C. Cl2. D. H2SO4 (loãng).
A. HCl.
B. S.
C. Cl2.
D. H2SO4 (loãng).
Câu 1: Khí Oxi không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Fe B. S C. P D. H2O
Câu 2: Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A.H2O B. CaCO3 C. KMnO4 D. CO2
Câu 3: Dãy gồm các oxit axit là:
A.CO2, P2O5, CaO, SO2, SO3. B. CuO, Na2O, FeO, CaO, Al2O3.
C. CO2, Na2O, P2O5, SO2, SO3. D. CO2, P2O5, SO2, SO3, N2O5
Câu 4: Thành phần không khí gồm:
A.21% N2; 78% O2; 1% khí khác. B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác.
C. 78% O2; 21% N2; 1% CO2. D. 78% O2; 21% N2; 1% CO2
Câu 5: Biện pháp nào sau đây không dùng để dập tắt sự cháy?
A. Cung cấp đủ không khí cho sự cháy
B.Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.
C.Cách li chất cháy với khí oxi.
D.Hạ nhiệt độ và cách li chất cháy với khí oxi.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 7: Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì H2 là khí:
A.Không màu B.Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Ít tan trong nước D.Có tác dụng với O2 trong không khí
Câu 8: Hỗn hợp khí H2 và khí O2 sẽ gây nổ mạnh nhất nếu trộn khí H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích là:
A.1:1 B. 1:2 C. 2:1 D.1:3
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, chất nào có thể dùng để điều chế Hiđro?
A. Zn và H2O B. Zn, dd HCl
C. Cu, dd HCl D. Fe, dd CuCl2
Câu 10: Oxit là hợp chất của oxi với
A.một nguyên tố kim loại B.một nguyên tố phi kim
C. các nguyên tố khác D. một nguyên tố khác
Cho bột Cu dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A và dung dịch B. Viết phương trình hoá học cùa các phản ứng xảy ra và cho biết A, B gồm những chất gì, biết rằng:
Tính oxi hoá: Ag+ > Fe3+ > Cu2+> Fe2+.
Tính khử: Cu > Fe2+ > Ag.
Trường hợp Cư dư
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\downarrow\)
\(Cu+2Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Fe\left(No_3\right)_2\)
Rắn A: Ag, Cư dư
Dung dịch B: \(Cu\left(NO_3\right)_2,Fe\left(NO_3\right)_2\)
Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau:
Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Có các phát biểu sau:
a) Cu khử được Fe3+ thành Fe.
b) Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
c) Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
d) Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án A
Phương pháp: Dựa vào dãy điện hóa (quy tắc α)
Hướng dẫn giải:
a) Sai vì Cu chỉ khử được Fe 3 + thành Fe 2 +
b) Sai vì không có phản ứng
c) Đúng
d) Sai vì không có phản ứng
Cho 4 cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2. Thứ tự tính oxi hoá tăng dần của các cặp trên là: A. Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; 2H+/ H2; Cu2+/Cu B. Fe2+/ Fe; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+. C. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu D. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2 ; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+;
Cho 4 cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2.
Thứ tự tính oxi hoá tăng dần của các cặp trên là:
A. Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; 2H+/ H2; Cu2+/Cu
B. Fe2+/ Fe; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+.
C. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu
D. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2 ; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+;
Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau:
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A. Phản ứng (1) : SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
B. Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. Phản ứng (2) : SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Phản ứng (1) : Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) : H2S là chất khử.
Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III)
A. H C l , H N O 3 đ ặ c , n ó n g , H 2 S O 4 đ ặ c , n ó n g
B. C l 2 , H N O 3 n ó n g , H 2 S O 4 đ ặ c , n g u ộ i
C. b ộ t l ư u h u ỳ n h , H 2 S O 4 đ ặ c , n ó n g , H C l
D. C l 2 , A g N O 3 , H N O 3 l o ã n g