Trong các chất: ancol propylic, metylfomat, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
A. axit oxalic
B. metylfomat
C. axit butiric
D. etilen glycol
Trong các chất: ancol propylic, metylfomat, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
A. axit oxalic
B. Metyl fomat
C. axit butiric
D. etylen glicol
Trong các chất: ancol propylic, metylfomat, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
A. axit oxalic
B. Metyl fomat
C. axit butiric
D. etylen glicol.
Trong các chất: ancol propylic, anđehit fomic, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
A. axit oxalic
B. anđehit fomic
C. axit butiric
D. etilen glycol
Đáp án B
Hướng dẫn Theo chiều giảm nhiệt độ sôi : axit > ancol > anđehit
=> chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là anđehit fomic
Cho các chất: etilen glycol; axit fomic; ancol etylic; glixerol; axit oxalic, ancol benzylic; trisearin; etyl axetat và mantozơ. Trong các chất trên số chất có khả năng phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chọn đáp án B
Các chất thỏa mãn: etilenglycol; axit fomic; glixerol; axit oxalic, mantozơ.
Viết phương trình hóa học
2. Dibrom etilen --> Axetilen --> Axit oxalic --> Oxalat natri --> Hidro --> Etilen --> Etilen glycol --> Axit oxalic
$C_2H_4Br_2+KOH\rightarrow C_2H_2+KBr+H_2O$ (Điều kiện: Rượu, nhiệt độ)
$C_2H_2+[O]\rightarrow HOOC-COOH$
$HOOC-COOH+2NaOH\rightarrow (COONa)_2+H_2O$
$NaOOC-COONa+NaOH\rightarrow H_2+Na_2CO_3$ (Điều kiện: CaO)
$H_2+C_2H_2\rightarrow C_2H_4$ (Điều kiện: Pb/PdCO_3$
$C_2H_4+[O]+H_2O\rightarrow C_2H_4(OH)_2$
$C_2H_4(OH)_2+4[O]\rightarrow HOOC-COOH+H_2O$
Cho dãy gồm các chất: metyl fomat, axit axetic, ancol etylic, ancol propylic. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy là
A. axit axetic
B. ancol etylic
C. metyl fomat
D. ancol propylic
Chọn đáp án C
Giữa các phân tử metyl fomat không tạo được liên kết hiđro
Nên nhiệt độ sôi của metyl fomat thấp hơn axit cacboxylic và ancol cùng phân tử khối (axit axetic, ancol propylic) hoặc cùng số nguyên tử cacbon (ancol etylic)
Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, mantozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan - 1,3 - điol, etilen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Chọn A.
Điều kiện chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
+ Có ít nhất 2 nhóm OH kề nhau;
+ Axit;
+ Peptit.
Câu hỏi của bài là hỏi những chất đa chức tác dụng với Cu(OH)2 nên chọn glixerol, etilenglicol, sobitol, axit oxalic.
Viết phương trình minh hoạ cho dãy chuyển hóa (viết bằng ctct thu gọn)
1,2 đibrom etilen---29---> axetilen ---30---> axit oxalic -----31----> oxalat natri----32----> hidro -----33 ---> etilen ---34---> etylen glycol-----35----> axit oxalit
Cho các chất sau: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol propylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X
B. T, X, Y, Z
C. Y, T, X, Z
D. Z, T, Y, X
Chọn đáp án A
Thứ tự axit > ancol > este (dựa vào liên kết hiđro)
||→ sắp xếp: metyl axetat (T) < ancol propylic (Z) < axit propionic (X), axit axetic (Y).
So sánh 2 axit axit propionic (X) và axit axetic (Y), ta dựa vào phân tử khối.
Chất nào có phân tử khối lớn hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn
||→ dựa đó, có ngay thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất như sau:
metyl axetat (T) < ancol propylic (Z) < axit axetic (Y) < axit propionic (X)