Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 4 2018 lúc 17:55

Đáp án B.

Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một s không may mn

Câu gốc dùng cấu trúc People say that...” với V1 (believe) V2 (is) đều dùng thì HTĐ nên ta chọn đáp án B là phù hợp.

Lưu ý: Cấu trúc câu bị động đặc biệt với động từ nêu lên ý kiến (V1): say, think, believe, report, know, consider,...

S1 + V1 + that + S2 + V2

- Dạng 1: It is/was + PPII + that + S2 + V2

Ex: People think that he works for a bank.

 It is thought that he works for a bank.

- Dạng 2:

to V/tobe + PPII    (1)

S2 + be + PPII       to be V-ing  (2)

to have + PPII/ to have been + PPII (3)

to have been + V-ing (4)

Bng sử dụng động từ dạng 2:

V1

V2

Trường hp

Hiện tại đơn

- Hiện tại đơn

- Tương lai đơn

(1)

Quá khử đơn

- Quá khứ đơn

- Tương lai trong quá khứ (would)

Hiện tại đơn

- Hiện tại tiếp diễn

- Tương lai tiếp diễn

(2)

Quá khử đơn

Quá khứ tiép diễn

Hiện tại đơn

- Hiện tại hoàn thành

- Tương lai hoàn thành

- Quá khứ đơn

(3)

Quá khứ đơn

Quá khứ hoàn thành

Hiện tại đơn

- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

- Quá khứ tiếp diễn

(4)

Quá khứ đơn

-Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Ex: They consider that she is studying abroad.

→ She is considered to be studying abroad.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 1 2017 lúc 5:29

Đáp án B.

Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một số không may mắn.

Câu gốc dùng cấu trúc “People say that…” với V1 (believe) và V2 (is) đều dùng thì HTĐ nên ta chọn đáp án B là phù hợp.

Lưu ý: Cấu trúc câu bị động đặc biệt với động từ nêu lên ý kiến (V1): say , think, believe, report, know, consider,…

 

- Dạng 1: It is/was + PPII + that + S2 + V2

 

Ex: They consider that she is studying abroad.

à She is considered to be studying abroad
à It is thought that he works for a bank.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 9 2017 lúc 9:23

Đáp án C

Câu bị động đặc biệt: People + say/believe/notice/… + that SVO.

à It's said/believed/noticed/… that SVO; hoặc: S is said/believed/noticed/… to V

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 1 2019 lúc 15:48

Đáp án C.

Câu gốc dùng cấu trúc People say that.

V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is changing) ở hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Mọi người tin rằng thời tiết đang thay đổi rất nhiều.

Đáp án là C, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be changing).

Dịch nghĩa: Thời tiết được cho là đang thay đổi đáng kể.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2018 lúc 8:14

Đáp án C.

Câu gốc dùng cấu trúc People say that.

V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is changing) ở hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Mọi người tin rằng thời tiết đang thay đổi rất nhiều.

Đáp án là C, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be changing).

Dịch nghĩa: Thời tiết được cho là đang thay đổi đáng kể.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2019 lúc 6:13

Đáp án C.

Câu gốc dùng cấu trúc People say that.

V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is changing) ở hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Mọi người tin rằng thời tiết đang thay đổi rất nhiều.

Đáp án là C, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be changing).

Dịch nghĩa: Thời tiết được cho là đang thay đổi đáng kể.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 3 2018 lúc 4:48

Đáp án A.

Câu gốc là câu truyền đạt lại, dùng cấu trúc People say that. V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is changing) ở hiện tại tiếp diễn.

Tạm dịch: Mọi người tin rằng thời tiết đang thay đổi rất nhiều.

Đáp án là A, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be changing).

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2017 lúc 13:37

Đáp án A.

Câu gốc là câu truyền đạt lại, dùng cấu trúc People say that.

V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is changing) ở hiện tại tiếp diễn.

Tạm dịch: Mọi người tin rằng thời tiết đang thay đổi rất nhiều.

Đáp án là A, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be changing).

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2019 lúc 11:47

Đáp án A

Kiến thức: cấu trúc câu

Giải thích: 

Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present/ simple past or present perfect)

Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To have V.p.p (simple past or present perfect)

Thông tin: Giấy được cho là đã được người Trung Quốc phát minh ra.