Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
He passed the exams with high scores, that made his parents happy.
A. passed
B. with
C. that
D. happy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
He passed the exam with high scores, that made his parents happy.
A.passed
B.with
C.that
D.happy
Đáp án C
that => which
Mệnh đề quan hệ “that” không dùng sau dấu phảy, ở đây ta dùng “which” để thay thế cho cả mệnh đề phía trước
=> đáp án C
Tạm dịch: Cậu ấy đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao, điều này khiến cha mẹ cậu ấy hạnh phúc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
He passed the exam with high scores, that made his parents happy
A. passed
B. with
C. that
D. happy
Đáp án C
that => which
Mệnh đề quan hệ “that” không dùng sau dấu phảy, ở đây ta dùng “which” để thay thế cho cả mệnh đề phía trước
=> đáp án C
Tạm dịch: Cậu ấy đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao, điều này khiến cha mẹ cậu ấy hạnh phúc
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
His parents don’t allow him staying out late on weekdays.
A. His parents
B. staying out
C. late
D. on weekdays.
Đáp án B
Staying => to stay
Kiến thức: allow + Ving
Allow + O + to Vo
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy không cho phép anh ấy ở bên ngoài muộn vào các ngày trong tuần.
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(A) Hoa’s parents (B) didn't allow her (C) going to the cinema (D) with her friends yesterday.
A. Hoa’s
B. didn't
C. going
D. with
Đáp án C
Cấu trúc: allow somebody to do something = allow doing something: cho phép ai làm gì
Sửa ‘going’ => ’to go’;
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hoa’s (A) parents didn't (B) allow her going (C) to the cinema with (D) her friends yesterday.
A. Hoa’s
B. didn't
C. going
D. with
Đáp án C .
going => to go
Cấu trúc: allow somebody to do something: cho phép ai đó làm gì
Tạm dịch: Cha mẹ Hoa không cho phép cô đi xem phim với bạn bè ngày hôm qua.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The man, together with his family, were invited to the Clambake last night.
A. The
B. together with
C. were
D. to the
Đáp án C.
Sửa were thành was vì khi có 2 chủ ngữ nối với nhau bằng “with/ together with/ along with” thì V chia theo S1.
- clambake /'klæmbeɪk/ (n): tiệc ngoài trời (thường ở bãi biển, ăn hải sản).
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The man, together with his family, were invited to the Clambake last night.
A. The
B. together with
C. were
D. to the
Đáp án C.
Sửa were thành was vì khi có 2 chủ ngữ nối với nhau bằng “with/ together with/ along with” thì V chia theo S1.
- clambake /klæmbeɪk/ (n): tiệc ngoài trời (thường ở bãi biển, ăn hải sản).
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
However well my sister made at school, she never seems to be satisfied with the results
A. However
B. made
C. to be satisfied
D. the results
Đáp án B
made => did
Cụm từ: do well at school [ học rất giỏi]
Câu này dịch như sau: Cho dù chị tôi học giỏi thế nào đi nữa, chị ấy chưa bao giờ có vẻ hài lòng với kết quả