Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2017 lúc 2:44

Đáp án là A.

Have I to => Do I have to

Mặc dù “have to “ là động từ khiếm khuyết nhưng ở thể phủ định và nghi vấn phải mượn trợ động từn [ do/ does/ did]

Câu này dịch như sau: Tôi có phải bảo cho họ biết rằng bạn đến rồi không? 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2017 lúc 5:14

Đáp án là D

Kiến thức: Câu hỏi đuôi.

Mệnh đề thể phủ định ( vì có little) , trợ động từ + S?

Mệnh đề phủ định ở thì hiện tại đơn nên sửa như sau:

Haven‘t you => do you

Tạm dịch: Bạn có rất ít điều để khoe khoang về nó, đúng không

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 10:58

Đáp án là B

Kiến thức: Câu ao ước S+ wish + S + thì quá khứ đơn ( ước cho hiện tại)

can => could

Câu này dịch như sau: Anh ấy ước rằng anh ấy có cơ hội đến Sin-ga-po

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2017 lúc 11:26

Đáp án là A. have done => have taken

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2017 lúc 2:35

Đáp án là B.

to tell => telling

Postpone + Ving: trì hoãn/ hoãn lại làm việc gì

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã hoãn việc nói với mọi người tin tức đó cho đến sau Giáng sinh

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2017 lúc 10:17

B => been told Câu hỏi ở thể bị động của thì hiện tại hoàn thành, động từ “to be” phải ở dạng past participle (phân từ 2).

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 6 2018 lúc 8:17

A

Are doing => are making vì cụm từ đưa ra quyết định là make a decision