Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A. (CH3)3C–OH và (CH3)3C–NH2
B. (CH3)2CH–OH và (CH3)2CH–NH2.
C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5–NH–CH3
D. C6H5CH2–OH và CH3–NH–C2H5
Cho các ancol
(1) CH3CH2OH
(2) CH3-CH(OH)-CH3
(3) CH3-CH2-CH2OH
(4)(CH3)2CH-CH2OH
(5) (CH3)3C-OH
(6) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Đáp án C
CH3CH2OH → H 2 S O 4 đ , t o CH2 = CH2 + H2O
CH3-CH(OH)-CH3 → H 2 S O 4 đ , t o CH3-CH=CH2 + H2O
CH3-CH2-CH2OH → H 2 S O 4 đ , t o CH3-CH=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH2OH → H 2 S O 4 đ , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)C-OH → H 2 S O 4 đ , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
Cho các ancol
(1) CH3CH2OH
(2) CH3-CH(OH)-CH3
(3) CH3-CH2- CH2OH
(4) (CH3)2CH-CH2OH
(5) (CH3)3C-OH
(6) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các ancol
(1) CH3CH2OH
(2) CH3-CH(OH)-CH3
(3) CH3-CH2-CH2OH
(4)(CH3)2CH-CH2OH
(5) (CH3)3C-OH
(6) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án C
CH3CH2OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° CH2 = CH2 + H2O
CH3-CH(OH)-CH3 ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° CH3-CH=CH2 + H2O
CH3-CH2-CH2OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° CH3-CH=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH2OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)C-OH ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t ° (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH(OH)-CH3 ⇄ H 2 SO 4 ( n ) , t °
Cho các ancol
(1) CH3CH2OH
(2) CH3-CH(OH)-CH3
(3) CH3-CH2-CH2OH
(4)(CH3)2CH-CH2OH
(5) (CH3)3C-OH
(6) (CH3)2CH-CH(OH)-CH3
Số ancol khi tham gia phản ứng tách nước tạo 1 anken duy nhất là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Đáp án C
CH3CH2OH → H 2 SO 4 , t o CH2 = CH2 + H2O
CH3-CH(OH)-CH3 → H 2 SO 4 , t o CH3-CH=CH2 + H2O
CH3-CH2-CH2OH → H 2 SO 4 , t o CH3-CH=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH2OH → H 2 SO 4 , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)C-OH → H 2 SO 4 , t o (CH3)2C=CH2 + H2O
(CH3)2CH-CH(OH)-CH3 → H 2 SO 4 , t o
Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
(a) CH3 - NH2
(b) CH3 - NH - CH3
(c) (CH3)(C2H5)2N
(d) (CH3)(C2H5)NH
(e) (CH3)2CHNH2
A. (b), (d)
B. (c), (d)
C. (d),(e)
D. (a),(b)
Amin bậc 2 là cac chất có Nito liên kết với 2 gốc hidrocacbon => các chất b và d
=> Đáp án A
Cho các ancol sau: CH3-CH2-CH2-OH (1); (CH3)2CH-OH (2); CH3-CH(OH)-CH2-OH (3); CH3-CH(OH)-CH(CH3)2 (4). Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho một olefin duy nhất là:
A. (1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3).
Đáp án : A
Có 2 ancol thỏa mãn:
(1) - tạo CH3CH=CH2 duy nhất
(2) - tạo CH3CH=CH2 duy nhất
Trong các amin sau:
1. (CH3)2CH - NH2 2. H2N - CH2 - CH2 - NH2 3. CH3CH2CH2 - NH - CH3
Các amin bậc 1 là:
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (2).
Chọn A.
Bậc amin là số nguyên tử H trong NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.
Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1), (CH3)3C-OH (2),
(CH3)2CH-CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5).
Chất nào bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 4, 5
Chọn đáp án C
CH3-CHOH-CH3 (1), Cho xeton
(CH3)3C-OH (2), Không oxi hóa được
(CH3)2CH-CH2OH (3), Cho anđehit
CH3COCH2CH2OH (4), Cho anđehit
CH3CHOHCH2OH (5). Cho anđehit
Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1),(CH3)3C-OH (2),
(CH3)2CH-CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5).
Chất nào bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 4, 5
Chọn đáp án C
CH3-CHOH-CH3 (1), Cho xeton
(CH3)3C-OH (2), Không oxi hóa được
(CH3)2CH-CH2OH (3), Cho anđehit
CH3COCH2CH2OH (4), Cho anđehit
CH3CHOHCH2OH (5). Cho anđehit
Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1), (CH3)3C-OH (2), (CH3)2CH-CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5). Chất nào bị oxi hoá bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. (1),(2),(3).
B. (2),(3),(4).
C. (3),(4),(5).
D. (1),(4),(5).
Chọn C
(CH3)2CH-CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5)