Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120 cos ( 100 π t + π 2 ) (V) và cường độ dòng điện chạy qua i = 2 cos 100 π t + π 3 (A). Công suất của đoạn mạch là
A. 147W
B. 73,5W
C. 84,9W
D. 103,9W
Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có dung kháng bằng 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 60 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(ωt + φ) V. Công suất tiêu thụ cực đại của mạch bằng
A. 50 W.
B. 0 W.
C. 120 W.
D. 36 W.
Đáp án B
+ Mạch chỉ tiêu thụ công suất khi có điện trở R, vậy với mạch L nối tiếp C thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng 0.
đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch u=100 căn 2 cos(100 pi t) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần 50 ôm, cuộn cảm thuần 100 ôm, tụ điện có điện dung 50 ôm. Công suất toả nhiệt ?
Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu u = U √ 2 cos ( 100 πt + π / 3 ) ( V ) . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là
A. đường tròn
B. hình sin
C. elip
D. đoạn thẳng
đặt điện áp xoay chiều vào u=120\(căn 2\) cos(100\(pi \)t+ Pi/3) vào 2 đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, một điện trở R. Zc-=100 mắc nối tiếp . Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau = 1 nửa trên điện trở R . công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là ?
Ta có: \(U_L=U_C=\dfrac{U_R}{2}\)
\(\Rightarrow Z_L=Z_C=\dfrac{R}{2}=100\Omega\)
\(\Rightarrow R = 200\Omega\)
Tổng trở \(Z=R=200\Omega\) (do \(Z_L=Z_C\))
Cường độ dòng điện: \(I=\dfrac{U}{Z}=\dfrac{120}{200}=0,6A\)
Công suất: \(P=I^2.R=0,6^2.200=72W\)
Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120cos 100 π t + π 2 V và cường độ dòng điện chạy qua i = 2 cos 100 π t + π 3 A. Công suất của đoạn mạch là
A. 147W
B. 73,5W.
C. 84,9W
D. 103,9.
Chọn B.
Ta có:
Công suất của đoạn mạch là: P = UIcos
Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120cos 100 π t + π 2 V và cường độ dòng điện chạy qua
i = 2 cos 100 π t + π 3 A. Công suất của đoạn mạch là:
A. 147W
B. 73,5W
C. 84,9W
D. 103,9
Đặt điện áp xoay chiều u = cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC = cos(100πt – π/2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 300 W.
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có cuộn dây điện trở R và độ tự cảm L, đoạn mạch MB có tụ C = 5 . 10 - 4 π F Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100 √ 2 cos ( 100 πt + π / 3 ) V thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 50 √ 7 V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 2 , 5 √ 2 cos ( 100 πt + π / 6 ) A
B. i = 2 , 5 cos ( 100 πt + π / 6 ) A
C. i = 2 , 5 cos ( 100 πt + π / 2 ) A
D. i = 2 , 5 √ 2 cos ( 100 πt + π / 2 ) A
Đặt điện áp xoay chiều có U = 50 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I 0 cos(120πt + 0,25π) A. Nếu ngắt bỏ bớt tụ trong đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 = I 0 cos(120πt – π/12) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 50 2 cos 120 πt + π 12 V
B. u = 50 cos 100 πt + π 12 V
C. u = 50 2 cos 100 πt - π 12 V
D. u = 50 2 cos 100 πt - π 6 V
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + φ u ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì trong mạch có một dòng điện cưỡng bức i = I 0 cos(ωt + φ i ). Độ lệch pha của u so với i bằng
A. φ u - φ i
B. φ u + φ i
C. ω t + φ u - φ i
D. ω t + φ u + φ i
Đáp án A
Độ lệch pha của u so với I : φ u - φ i