Cho V lít dd NaOH 1M vào 200 ml dd Al2(SO4)3 0,25M thì thu được kết tủa X và dd Y, Sục khí CO2 tới dư vào dd Y lại thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,06
B. 0,33
C. 0,32
D. 0, 34
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch Al 2 SO 4 3 0,25M thì thu được kết tủa X và dung dịch Y. Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch Y lại thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,06
B. 0,23
C. 0,33
D. 0,43
Cho 100(ml) dd H2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 1M vào V(ml) dd NaOH 1M. Kết thúc thu được 3,9 g kết tủa. Tính giá trị lớn nhất của V ?
Al2(SO4)3 +6NaOH---->2Al(OH)3 +3Na2SO4(1)
Al(OH)3 +NaOH----->NaAlO2 +2H2O(2)
Ta có
nAl2(SO4)3=0,05.0,1=0,005(mol)Al2(SO4)3=0,05.0,1=0,005(mol)
Theo pthh1
nAl(OH)3=2nAl2(SO4)3=0,01(mol)Al(OH)3=2nAl2(SO4)3=0,01(mol)
Mà nAl(OH)3=0,7878=0,01(mol)Al(OH)3=0,7878=0,01(mol)
=> NaOH dư
Theo pthh
nNaOH=6nAl2(SO4)3=0,06(mol)NaOH=6nAl2(SO4)3=0,06(mol)
VNaOH=0,060,2=0,3(M)
Sục V lít CO2 (đktc) vào dd Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dd NaOH dư vào nước lọc thu thêm 1,97 gam kết tủa nữa. Giá trị V là?
\(n_{BaCO_3\left(1\right)}=\dfrac{9.85}{197}=0.05\left(mol\right)\)
Vì : Dung dịch + NaOH => Kết tủa
=> Dung dịch có chứa : Ba(HCO3)2
\(n_{BaCO_3\left(1\right)}=\dfrac{1.97}{197}=0.01\left(mol\right)\Rightarrow n_{Ba\left(HCO_3\right)_2}=0.01\left(mol\right)\)
Bảo toàn nguyên tố C :
\(n_{CO_2}=0.05+0.01\cdot2=0.07\left(mol\right)\)
\(V=1.568\left(l\right)\)
Nung nóng m gam hh gồm A1 và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được hh rắn X. Cho X t/d với dd NaOH (dư) thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dd Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,6.
B. 48,3.
C. 36,7.
D. 57,0.
Đáp án B
Rắn X phải có A1 dư vì chỉ có A1 mới phản ứng với dung dịch NaOH tạo khí H2. Mặt khác do phản ứng hoàn toàn nên Fe3O4 hết.
Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21.375
B. 42.75
C. 17.1
D. 22.8
Cho 150 ml dd KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2
B. 0,8
C. 0,9
D. 1,0
Cho từ từ V ml dd HCl 2M vào 100 ml dd chứa NaOH 0,4M và NaAlO2 0,5M thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V là
A.45 ml
B. 35 ml
C. 55 ml
D. 75ml
Đáp án A
Giải:
HCl + H2O + NaAlO2 -> Al(OH)3 + NaCl Al(OH)3 + 3HCl -> AlCl3 + 3H2O
nNaOH=0,04 ; nNaAlO2 = 0,05 ; nAl(OH)3=0,03
nHCl = nNaOH + nAl(OH)3 = 0,07 hoặc nHCl = nNaOH + nNaAlO2 + 3nAl(OH)3 tan = 0,15 => V = 35ml hoặc 75ml
cho 300ml dd NaOH 0,4M vào 200ml dd Al2(SO4)3 xM thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 500ml dd NaOH 0,4M vào 200ml dd Al2(SO4)3 xM thu được 3a gam kết tủa. Gía trị của x là
A. 0,2 B.0,8 C.0,4 D.0,6
Hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, Cu, Al tác dụng với dd HCl dư thu được dd Y, khí Z, và chất rắn A. Hòa tan A trong H2SO4đặc,nóng dư thu được khí B. Sục từ từ khí B vào dd Ca(OH)2 thu được kết tủa C và dd D. Cho tiếp dd NaOH dư vào dd D lại xuất hiện kết tủa C. Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd Y thu được kết tủa G. Viết PT xảy ra.