Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Let's go over that report again before we submit it.
A. dictate
B. print
C. read carefully
D. type
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
____________ the food before, Tom didn’t want to eat it again.
A. Having eaten
B. To eat
C. Eaten
D. Eating
Đáp án A.
Tạm dịch: Trước đây đã ăn món này, Tom không muốn ăn nữa.
Cấu trúc: Rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:
- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.
Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.
- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.
Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is advisable that the room ______ before Christmas.
A. should decorate
B. were decorated
C. is decorated
D. be decorated
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
On hearing the news she fainted and it was half an hour before she ____ again.
A. came up
B. came round
C. came over
D. came forward
Answer B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
come round: hồi tỉnh
come up: xuất hiện
come over: di chuyển từ nơi này tới nơi khác
come forward: đứng ra, ra trình diện.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Such _____ that we didn't want to go home.
A. was a beautiful flower display
B. beautiful flower display was
C. a beautiful flower display was
D. a beautiful flower display
Đáp án A
Kiến thức về đảo ngữ
Đảo ngữ với “SUCH....THAT" (quá...đến nỗi....): Such + be + S + that +clause
Dịch nghĩa: Buổi trình diễn hoa đẹp đến nỗi chúng tôi không muốn về nhà.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
That science book ____ again and again.
A. is worthy reading
B. is worth to read
C. is worth reading
D. is worth being read
Đáp án : C
Cấu trúc “to be worth doing”: đáng/có giá trị trong việc làm gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
On hearing the news she fainted and it was half an hour before she came ________ again.
A. up
B. round
C. over
D. to come up with
Đáp án B.
Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.
B. to come round: hồi tỉnh
Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường cô.
A. to come up: xảy ra
C. to come over: bỗng dưng cả thấy
Ex: I come over all shy whenever I see her.
D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
On hearing the news she fainted and it was half an hour before she came ____ again.
A. up
B. round
C. over
D. to come up with
Đáp án B.
Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.
B. to come round: hồi tỉnh
Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường của cô.
A. to come up: xảy ra
C. to come over: bỗng dưng cảm thấy
Ex: I come over all shy whenever I see her.
D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She had just enough time to _____ the report before the meeting
A. dip into
B. go into
C. turn around
D. get through
Đáp án A
dip into: (v) đọc lướt qua, xem qua
Tạm dịch: Cô ấy chỉ có đủ thời gian để xem qua bài báo cáo trước cuộc họp.