Cho sơ đồ CH2=C(CH3)-CH2-CH3 → X → Y → Z. Các chất X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Nhận xét nào sau đây đúng
A. X là 2-metylbut-3-ol
B. Y là 2-metylbut-1-en
C. Z là 2-metylbut-2-ol
D. Y là 2-metylbutan
Cho sơ đồ phản ứng điều chế Z từ
3-metylbut-1-en → H B r X → N a O H , H 2 O Y → H 2 S O 4 đ ặ c Z
Y, Z lần lượt là:( Biết X, Z là sản phẩm chính):
A. 2-metylbutan-2-ol; 2-metylbut-2-en
B. 3-metylbutan-1-ol; 3-metylbut-1-en
C. 3-metylbutan-2-ol; 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbutan-2-ol; 3-metylbut-2-en
+/ CH3-CH(CH3)-CH=CH2 + HBr → CH3-CH(CH3)-CH(Br)-CH3 (X)
CH3-CH(CH3)-CH(Br)-CH3 + NaOH → CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3 + NaBr (Y)
+/ CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3 → H 2 S O 4 đ CH3-C(CH3)=CH-CH3 + H2O (Z)
=> C
Cho 3-metylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm của phản ứng là: 7
A. CH3–CHBr– CH(CH3)–CH3. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.
C. CH3–CHBr–CH2–CH3. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
Cho sơ đồ phản ứng: H 2 → + CO , xt , t o X → + CO , xt , t o Y → + CH 3 - CH ≡ CH Z → + N a O H T → propan - 2 - ol
Biết X, Y, Z, T đều là sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z lần lượt là
A. CH3OH và CH3COOC(CH3)=CH2
B. CH3OH và CH3COOCH=CHCH3
C. C2H5OH và CH3COOH
D. CH3COOH và CH3COOC(CH3)=CH2
Xác định các hợp chất hữu cơ Y, Z, T là sản phẩm chính trong dãy chuyển hóa sau:
CH3–CH=CH2 (X) → Y → Z → T.
Cho anken X tác dụng với HBr cho sản phẩm chính là 2-brom-3,3-đimetylbutan. Hãy lựa chọn chất X phù hợp:
A. 3-metylbut-1-en
B. 2,3-metylbut-2-en
C. 2,3-metylbut-1-en
D. 3,3-đimetylbut-1-en
Cho các chất sau: (X) CH3-CH2-CHO; (Y) CH=CH-CHO; (Z) (CH3)2CH-CHO; (T) CH2=CH-CH2-OH. Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra cùng một sản phẩm là
A. (X), (Y), (Z).
B. (X), (Y), (T).
C. (Y), (Z), (T).
D. (X), (Z), (T).
Cho sơ đồ:
Trong đó X,Y,Z đều là sản phẩm chính. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. X là 2-metylbut-3-ol
B. Y là 2-metylbut-1-en
C. Z là 2-metylbut-2-ol
D. Y là 2-metylbut-3-en
Đáp án C
3 – metylbut-2-en
CH3 – CH – CH = CH2 + H2O à CH3 – CH – CH(OH) – CH3
| |
CH3 CH3 (3-metylbut-2-ol)
CH3 – CH – CH – CH3 à CH3 – C = CH – CH3 + H2O
| | |
CH3 OH CH3 (2-metylbut-2-en)
CH3 – C = CH – CH3 + H2O à CH3 – C(OH) – CH2 – CH3
| |
CH3 CH3 (2-metylbut-2-ol)
6: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học dạng cis-trans?
A. Iso butylen B. 2-metylpent-2-en C. But-2-en D. Propylen
7: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isopentan. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
8: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isopent-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. isopent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 l hỗn hợp khí etilen và propile thu đc 8,96 l khí CO2 và m gam nc
a, tính % thể tích mỗi khí hỗn hợp ban đầu
b, tính giá trị m
Câu 2. Viết CTPT các anken có tên gọi sau :
a, butilen, 2-metylbut-2-en, pent-1-en, 2,3-dimetylpent-2-en
b, propile, hex-1-en, etilen , 2-metylpent-1-en , iso-butilen
Câu3. Gọi tên các anken sau theo danh pháp thay thế:
a, CH2=CH-CH2-CH3, CH2=C(CH3)-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH2-CH3
b, CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH2-CH3, CH2=CH-CH3 , CH2=CH2
nCO2 = 0,4 mol
Đặt nC2H4 = x ; nC3H6 = y
C2H4 + 3O2 ---to---> 2CO2 + 2H2O
x...........3x...................2x.........2x
2C3H6 + 9O2 ---to---> 6CO2 + 6H2O
y...............4,5y................3y.......3y
Ta có hệ
\(\left\{{}\begin{matrix}22,4x+22,4y=3,36\\2x+3y=0,4\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
⇒ %C2H4 = \(\dfrac{0,05.22,4.100\%}{3,36}\) \(\approx\) 33,3%
⇒ %C3H6 = \(\dfrac{0,1.22,4.100\%}{3,36}\) \(\approx\) 66,7%
⇒ \(\Sigma\)nH2O = 0,4 mol
⇒ mH2O = 7,2 (g)
1.
a. nhỗn hợp khí = 0,15 (mol); nCO2 = 0,4 (mol)
x = netilen; y = npropilen
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,15\\2x+3y=0,4\end{matrix}\right.\)\(\rightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
%Vetilen = 33,33%
%Vpropilen = 66,67%
b. nH2O = 2x + 3y = 2.0,05 + 0,1.3 = 0,4 (mol) \(\rightarrow\) 7,2 (g)
(do cả hai khí đều là anken nên nH2O = nCO2)
3.
a. but-1-en; 2-metylbut-1-en; 2,3-đimetylpent-2-en
b. 4-metylhex-2-en; propen; eten