Cho biết giới hạn quang điện của ba chất bạc, đồng, kẽm lần lượt là 0 , 26 μ m , 0 , 3 μ m , 0 , 35 μ m . Khi ba chất trên tạo thành hợp kim thì giới hạn quang điện của hợp kim là
A . 1 , 01 μ m
B . 0 , 26 μ m
C . 0 , 35 μ m
D . 0 , 30 μ m
Hãy chọn phát biểu đúng.
Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là
A. 0,26 μ m. B. 0,30 μ m. C. 0,35 μ m. D. 0,40 μ m.
Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 μ m. Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,7 μ m
B. 0,36 μ m
C. 0,9 μ m
D. 0,63 μ m
Đáp án B
Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần nên:
Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μ m.
Tính công thoát êlectron khỏi kẽm.
Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μ m.
Giới hạn quang điện này nằm trong vùng ánh sáng gì (hồng ngoại, ngoại, tia X,...) ?
Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 ± 0,001 μ m. Công thoát electron khỏi bạc nằm trong phạm vi nào?
Công thức liện hệ giữa công thoát electon khỏi một kim loại và giới hạn quang điện của kim loại đó là
A = hc/ λ
Lấy đạo hàm hai vế theo λ :
Vậy :
Giới hạn quang điện của bạc, đồng, kẽm, nhôm lần lượt là 0,26µm; 0,3µm; 0,35µm và 0,36µm. Chiếu ánh sáng nhìn thấy lần lượt vào 4 tấm kim loại trên. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra ở kim loại
A. bạc, đồng, kẽm, nhôm. B. bạc, đồng, kẽm. C. bạc, đồng. D. bạc
giải
ta có
Bạc \(\left(0,26\mu m\right)\), đồng\(\left(0,3\mu m\right)\), kẽm\(\left(0,35\mu m\right)\),nhôm\(\left(0,36\mu m\right)\)
vậy hiện tượng quang điện sẽ ko xảy ra ở kinm loại bạc, đồng, kẽm, nhôm
vậy chọn A
Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μ m. Tính công thoát của electron khỏi đồng ra jun và ra electron (eV). Cho h = 6,625. 10 - 34 h J.s; c = 3. 10 8 m/s; e = -1,6. 10 - 19 C.
Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 μ m. Công suất của nguồn là 25W. Chiếu dòng ánh sáng do nguồn phát ra vào mặt một tấm kẽm (có giới hạn quang điện là 0,35 μ m). Cho rằng năng lượng mà quang êlectron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Hãy tính động năng này.
Lấy h = 6,62. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s.
Hệ thức giữa công thoát A của êlectron và giới hạn quang điện λ 0 của kim loại đó là:
W đ = ε - A = 6,62. 10 - 19 - 5,67. 10 - 19 = 0,95. 10 - 19 J.
Giới hạn quang điện của kim loại λ 0 =0,5 μ m. Công thoát electron của natri là
A. 3,975. 10 - 19 J
B. 3,975. 10 - 20 J
C. 39,75 eV
D. 3,975 eV