Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2019 lúc 3:05

Chọn D

A. creation        : sự sáng tạo

B. end : chấm dứt       

C. climax: cao trào     

D. commencement: bắt đầu

=> advent ~ commencement: bắt đầu

=> Đáp án D

Tạm dịch: Khi bắt đầu bài phát biểu của mình, anh đã kể một câu chuyện cười nhưng khán giả không cười.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2019 lúc 13:50

Chọn D

A. sáng tạo

B. phần kết

C. cao trào

D. phần mở đầu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2019 lúc 4:34

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2018 lúc 6:33

Đáp án D.

Tạm dịch: Anh ta thừa kế một công ty sinh lợi từ cha mình.

- lucrative: có lợi, sinh lợi

A. lucid: sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu

B. losin: nhất định thua, nhất định thất bại, không hòng thắng

C. wealthy: giàu, giàu có

D. profitable: sinh lãi, mang lợi

Ta thấy câu hỏi tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên đáp án chính xác là D.

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2019 lúc 9:22

Chọn đáp án C

Giải thích: account for (giải thích)

A. phàn nàn

B. trao đổi

C. giải thích

D. sắp xếp

Dịch nghĩa: Anh ta đã được yêu cầu để tài khoản cho sự hiện diện của mình tại hiện trường của tội phạm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2019 lúc 5:40

C

“account for” = “explain”: giải thích lý do cho việc gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 5 2019 lúc 5:09

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

recover (v): khôi phục, hồi phục

   A. find (v): tìm kiếm                                      B. sell (v): bán

   C. take back: lấy lại                                       D. escape (v): thoát ra

=> recover = take back

Tạm dịch: Bởi vì làm việc chăm chỉ, anh ấy đã có thể khôi phục những tổn thất từ vụ tai nạn.

Chọn C