Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I'm sure when you've stopped looking for your keys, they'll________up somewhere.
A. take
B. look
C. turn
D. pull
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I'm sure when you've stopped looking for your keys, they'll ________up somewhere.
A. take
B. look
C. turn
D. pull
Đáp án C
Turn up = xuất hiện
Dịch câu: Tôi chắc chắn rằng khi bạn ngừng tìm những chiếc chìa khóa của bạn, chúng sẽ xuất hiện ở đâu đó.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ a hotel, we looked for somewhere to have dinner
A. Finding
B. After finding
C. Having found
D. We found
Đáp án C.
Tạm dịch: Sau khi tìm được một khách sạn, chúng tôi đi tìm một nơi nào đó để ăn tối.
Cấu trúc: Câu dùng cách rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:
- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.
Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.
- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.
Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.
Ở câu đề, ta hiểu rằng có hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ nhưng hành động "tìm được khách sạn" xảy ra và hoàn thành trước hành động "tìm nơi để ăn", nên hành động xảy ra trước phải để QKHT (had found) —> Áp dụng cách ưên ta rút gọn chủ ngữ, động từ đổi thành Having found. Nên đáp án C là đúng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Is he looking for anything in ________?
A. special
B. detail
C. peculiar
D. particular
Đáp án D
In particular: đặc biệt
Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm thứ gì đặc biệt à?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hardly ______ the house when he realized that he had forgotten his keys.
A. left
B. had left
C. had he left
D. he had left
Đáp án là C
Đảo ngữ: Hardly+ trợ động từ+ S+ V: ngay khi…
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We are looking for people with ________experience.
A. the
B. a
C. an
D. no article
Đáp án D.
Experience: kinh nghiệm => là danh từ không đếm được nên không dùng mạo từ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I_________this letter around for days without looking at it.
A. carry
B. must carry
C. have been carrying
D. am carrying
C
“for days”=> hiện tại hoàn thành tiếp diễn
=> Đáp án C
Tạm dịch: Tôi đã mang lá thư này trong nhiều ngày mà không xem nó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Be sure not to rely too ________ on your mother tongue when you are learning a foreign language.
A. abundantly
B. severely
C. numerously
D. heavily
Đáp án D.
A. abundantly (adv): phong phú
B. severely (adv): nghiêm trọng
C. numerously (adv): nhiều
D. heavily (adv): nặng nề
Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Be sure not to rely too ________ on your mother tongue when you are learning a foreign language
A. abundantly
B. severely
C. numerously
D. heavily
Đáp án D
Abundantly (adv): Phong phú
Severely (adv): Nghiêm trọng
Numerously (adv): nhiều
Heavily (adv): Nặng nề
Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ