Gọi tên của hợp chất sau: CH3−C(CH3)2−CH(OH)−C(CH3)=CH2
A. 2,4,4-trimetyl pent-1-en-3-ol
B. 2,3,3-trimetyl pent-2-en-3-ol
C. 2,2,4-trimetyl pent-4-en-3-ol
D. 1-neobutyl-2-metyl prop-2-en-1-ol
Hợp chất CH3-C(CH3)2-CH(OH)-CH=CH2 có danh pháp thay thế là
A. 4-metylhex-1-en-3-ol
B. 4,4-đimetylpent-1-en-3-ol
C. 4,4-đimetylpent-1-en-2-ol
D. 4-metylpent-1-en-3-ol
Bài 1:. Viết các đồng phân mạch hở ứng với các công thức
C5H12 , C6H14 , C7H16 , C5H10, C4H6, C4H8. Gọi tên các đồng
phân đó.
Bài 2: Tên gọi của chất có cấu tạo: CH3 -CH2C(CH3)2CH(C2H5)CH3
Bài 3:Viết CTCT các chất có tên goi sau :
4-etyl-3,3-đi metyl hextan
1-brom-2-clo-3-metylpentan
3-etyl-2-metyl pent-2-en
1,2-điclo-3-etyl-2-metyl hexan
3-etyl-2-metyl pent-1-en
3-etyl-4-metyl pent-1-in
2,2,3-trimetylpentan
2,2- điclo-3-etylpentan
But -1,3-dien
Vinyl axetilen
But-1-in
Pent-2-en
2, CH3-CH2C(CH3)2CH(C2H5)CH3 : 4-etyl 3,3-đimetylpentan
3,
+ 4-etyl-3,3-đimetyl hexan : CH3-CH2-C(CH3)2-CH(C2H5)-CH2-CH3
+ 1-brom-2-clo-3-metyl pentan : CH2Br-CHCl-CH(CH3)-CH2-CH3
+3-etyl-2-metyl pent-2-en : CH3-C(CH3)=C(C2H5)-CH2-CH3
+1,2-điclo-3-etyl-2-metyl hexan : CH2Cl-CHCl(CH3)-CH(C2H5)-CH2-CH2-CH3
+ 3-etyl-2-metyl pent-1-en : CH2=C(CH3)-CH(C2H5)-CH2-CH3
+ 3-etyl-4-metyl pent-1-in : CH\(\equiv\)C-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH3
+ 2,2,3-trimetyl pentan : CH3-C(CH3)2-CH(CH3)-CH2-CH3
+ 2,2-điclo-3-etyl pentan : CH3-CCl2-CH(C2H5)-CH2-CH3
+ But-1,3-đien : CH2=CH-CH=CH2
+ Vinyl axetilen : CH\(\equiv\)C-CH=CH2
+ But-1-in : CH\(\equiv\)C-CH2-CH3
+ Pent-2-en : CH3-CH=CH-CH2-CH3
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 l hỗn hợp khí etilen và propile thu đc 8,96 l khí CO2 và m gam nc
a, tính % thể tích mỗi khí hỗn hợp ban đầu
b, tính giá trị m
Câu 2. Viết CTPT các anken có tên gọi sau :
a, butilen, 2-metylbut-2-en, pent-1-en, 2,3-dimetylpent-2-en
b, propile, hex-1-en, etilen , 2-metylpent-1-en , iso-butilen
Câu3. Gọi tên các anken sau theo danh pháp thay thế:
a, CH2=CH-CH2-CH3, CH2=C(CH3)-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH2-CH3
b, CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH2-CH3, CH2=CH-CH3 , CH2=CH2
nCO2 = 0,4 mol
Đặt nC2H4 = x ; nC3H6 = y
C2H4 + 3O2 ---to---> 2CO2 + 2H2O
x...........3x...................2x.........2x
2C3H6 + 9O2 ---to---> 6CO2 + 6H2O
y...............4,5y................3y.......3y
Ta có hệ
\(\left\{{}\begin{matrix}22,4x+22,4y=3,36\\2x+3y=0,4\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
⇒ %C2H4 = \(\dfrac{0,05.22,4.100\%}{3,36}\) \(\approx\) 33,3%
⇒ %C3H6 = \(\dfrac{0,1.22,4.100\%}{3,36}\) \(\approx\) 66,7%
⇒ \(\Sigma\)nH2O = 0,4 mol
⇒ mH2O = 7,2 (g)
1.
a. nhỗn hợp khí = 0,15 (mol); nCO2 = 0,4 (mol)
x = netilen; y = npropilen
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,15\\2x+3y=0,4\end{matrix}\right.\)\(\rightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
%Vetilen = 33,33%
%Vpropilen = 66,67%
b. nH2O = 2x + 3y = 2.0,05 + 0,1.3 = 0,4 (mol) \(\rightarrow\) 7,2 (g)
(do cả hai khí đều là anken nên nH2O = nCO2)
3.
a. but-1-en; 2-metylbut-1-en; 2,3-đimetylpent-2-en
b. 4-metylhex-2-en; propen; eten
Hợp chất CH2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là
A. 1,3,3-trimetylpent-4-en-1-ol
B. 3,3,5-trimetylpent-1-en-5-ol
C. 4,4-đimetylhex-5-en-2-ol
D. 3,3-đimetylhex-1-en-5-ol
Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là
A. 2,2,4-trimetylpent-3-en
B. 2,4-trimetylpent-2-en
C. 2,4,4-trimetylpent-2-en
D. 2,4-trimetylpent-3-en
Khi cho pent-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau
đây là sp chính ?
A. CH3–CH2– CH2–CHBr–CH2Br. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2–CH2Br.
C. CH3–CHBr–CH2–CH2–CH3. D. CH3–CH2–CH2– CH2–CH2Br.
Theo quy tắc Mac-cop-nhi-cop thì \(Br^-\) thế vào C có bậc cao hơn tạo sản phẩm chính
\(CH_2=CH-CH_2-CH_2-CH_3+Br_2\rightarrow CH_3-CH\left(Br\right)-CH_2-CH_2-CH_3\)
\(\rightarrow C\)
Giải nhanh giúp em với ạ😭😭😭
1)Viết các đồng phân ankan của các chất sau:C4H10,C5H12,C6H14.
2)Viết các đồng phân là anken của các anken có CTPT:C4H8 ,C5H10
3)Viết CTCT của các chất có tên gọi sau đây:
a/. 2,4-đietyl-4-metylhexan b/. 3-etyl-3,5-đimetylheptan
c/. 5-etyl-3,5-đimetylheptan d/. 2,2,3-trietylpentan.
e/ 3,4 -Đimetylpentan. f/. 2,3-Đimetylpentan.
g/. 2,2,3-trimetylpentan. h/. 2,2,3-trimetylbutan.
i/. metylbuten-2. j/ pent-1-en . k/ pent-2-en. l/ pent-3-en
4) Gọi tên các chất sau:
a.(CH3)2CHCH2CH(CH3)CH2CH3 b.CH3CHClCH2CH(CH3)CH2CH(C2H5)CH3
c.CH3C(CH3)2CH2CH(C2H5)CH2CH3 c.C(CH3)3CH2CH2CH(C2H5)CH3
5/Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp X gồm propan và xiclopropan thu được bao nhiêu lít khí CO2? Thể tích khí đo ở đktc là bao nhiêu?
6/Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp A gồm CH4 và C2H6 có tỉ lệ thể tích là 1:3 Tính số mol CO2 và số mol H2O tạo thành.
Bài 1 : Hoàn thành các phản ứng sau(viết PTHH dạng CT cấu tạo thu gọn) :
a. C2H 4 + HOH
b. CH3CH=CH2 + HCl
c. But-2-en + HOH
d. Al4C3 + H2O
Bài 2: Phân biệt các khí :Metan, etilen, axetilen, cacbonic
bài 3 : Phân biệt các chất: Pentan, pent-1-en, pent-1-in, pent-2-in.
bài 2
Dẫn 4 khí qua dd nước vôi trong dư, khí nào làm đục nước vôi tròng là CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Hai khí còn lại không có hiện tượng là CH4 , C2H4,C2H2. Ta dẫn 3 khí này qua dd nước brom
Khí nào làm nhạt màu dd nước brom là C2H4 ,C2H2
SAU ĐÓ CHO AgNO3/NH3 VÀO 2 mẫu còn lại
AgNO3/NH3 |
- Có kết tủa vàng |
- C2H2 + Br2 → C2H2Br4 - C2H2 + AgNO3 + NH3 → NH4NO3 + C2Ag2 |
còn lại không có hiện tượng gì là CH4
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
Anken nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. pent-1-en
B. 2-metylbut-2-en
C. pent-2-en
D. 3-metylbut-1-en
Anken nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. pent-1-en
B. 2-metylbut-2-en
C. pent-2-en
D. 3-metylbut-1-en
Cho các chất sau: a) pent-2-en; b) 2-metylbut-1-en ; c) 2-metylpent-2-en ; d) isobutilen ; e) 3-metylhex-2-en và g) 2,3-đimetylbut-2-en. Số chất có đồng phân hình học?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Các chất có đồng phân hình học là : 3-metylhex-2-en ; pent-2-en.
Đáp án D