Cho ∫ 0 π f ( x ) dx = 2 v à ∫ 0 π g ( x ) dx = − 1 . Tính I = ∫ 0 π 2f ( x ) + x . sin x − 3 g ( x ) dx
A. I = 7 + π
B. I = 7 + 4 π
C. I = π − 1
D. I = 7 + π 4
Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn [ 0 ; π ] , f ( 0 ) = π , ∫ 0 π f ' ( x ) dx = 3 π . Tính f ( π )
Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn [ 0 ; π ] , f ( 0 ) = π , ∫ 0 π f ' ( x ) dx = 3 π . Tính f ( π )
A. f ( π ) = 0
B. f ( π ) = - π
C. f ( π ) = 4 π
D. f ( π ) = 2 π
Cho hàm số f(x) thỏa mãn ∫ 0 π f ' ( x ) d x = 1 , f ( 0 ) = π . Tính f ( π )
A. f ( π ) = 1 - π
B. f ( π ) = π - 1
C. f π = π + 1
D. f π = - π - 1
Có f ( π ) - f ( 0 ) = ∫ 0 π f ' ( x ) dx
f ( π ) = f ( 0 ) + ∫ 0 π f ' ( x ) dx = π + 1
Chọn đáp án C.
Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn 0 ; π ; ∫ 0 π f ' ( x ) d x = 3 π Tính f ( π )
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;π/4] thỏa mãn f(0)=0, ∫ 0 π 4 f ' x 2 d x = 2 và ∫ 0 π 4 sin 2 x f ( x ) d x = 1 2 Tích phân ∫ 0 π 4 f x d x bằng
A. -1/2
B. 1/2
C. -1/4
D. 1/4
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [0;π] thỏa mãn ∫ 0 π f ( x ) d x = ∫ 0 π c o s x f ( x ) d x = 1 . Giá trị nhỏ nhất của tích phân ∫ 0 π f 2 ( x ) d x bằng
A. 3 2 π
B. 2 π
C. 3 π
D. 4 π
\(\int_{0}^{π/2}f(2x-1)cosx dx\)
Biết f(x) là hàm số liên tục trên ℝ , a là số thực thỏa mãn 0 < a < π và ∫ 0 a f ( x ) d x = ∫ 0 π f ( x ) d x = 1 . Tính tích phân ∫ 0 π f x d x bằng:
A. 0
B. 2
C. 1 2
D. 1
Biết rằng F ( x ) = ∫ tan x d x và F ( 0 ) = 3 F ( π ) = 6 Khi đó giá trị của biểu thức F π 3 + F 4 π 3 tương ứng bằng
A. 8+2ln2
B. 8`
C. 4 + 4ln2
D. 6-2ln2
Cho hàm số f(x) = sin3x.
Tính f''(-π/2), f''(0), f''(π/18)
f''(-π/2) = -9, f''(0) = 0, f''(π/18) = -9/2